Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Monterrey.
![]() Enzo Perez 17 | |
![]() Jorge Rodriguez 19 | |
![]() Kevin Castano 28 | |
![]() Giuliano Galoppo 56 | |
![]() Maximiliano Meza 63 | |
![]() Johan Rojas (Thay: Jesus Corona) 64 | |
![]() Fidel Ambriz (Thay: German Berterame) 64 | |
![]() Roberto de la Rosa (Thay: Lucas Ocampos) 64 | |
![]() John Medina 66 | |
![]() Miguel Borja (Thay: Maximiliano Meza) 71 | |
![]() Ignacio Fernandez (Thay: Giuliano Galoppo) 71 | |
![]() Victor Guzman (Thay: Jorge Rodriguez) 79 | |
![]() Gonzalo Martinez (Thay: Franco Mastantuono) 84 | |
![]() Matias Kranevitter (Thay: Enzo Perez) 84 | |
![]() Jose Alvarado (Thay: Sergio Canales) 88 | |
![]() Jose Alvarado 90 | |
![]() Erick Aguirre 90 | |
![]() Kevin Castano 90+1' | |
![]() Fidel Ambriz 90+2' |
Thống kê trận đấu River Plate vs Monterrey


Diễn biến River Plate vs Monterrey
Monterrey được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
River Plate tấn công mạnh mẽ qua Ignacio Fernandez, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Slavko Vincic ra hiệu cho River Plate được hưởng một quả đá phạt.
Slavko Vincic chỉ định một quả đá phạt cho River Plate ở phần sân nhà.

Fidel Ambriz (Monterrey) nhận thẻ vàng.
Monterrey được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Kevin Castano đã bị phạt thẻ vàng lần thứ hai trong trận đấu này - thẻ đỏ sắp được rút ra!

Erick Aguirre (Monterrey) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Alfonso Alvarado của Monterrey đã bị phạt thẻ vàng tại Pasadena.
Monterrey được trọng tài Slavko Vincic cho hưởng một quả phạt góc.
Alfonso Alvarado đang thay thế Sergio Canales cho Monterrey tại Rose Bowl.
Miguel Borja của River Plate đã có cú sút nhưng không thành công.
Phạt góc được trao cho River Plate.
Marcelo Gallardo (River Plate) đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Gonzalo Martinez vào sân thay Franco Mastantuono.
River Plate thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Matias Kranevitter vào sân thay Enzo Perez.
Trọng tài Slavko Vincic chỉ tay vào chấm phạt, River Plate được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Monterrey được trọng tài Slavko Vincic cho hưởng một quả phạt góc.
Slavko Vincic cho Monterrey hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
Facundo Colidio của River Plate đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Phạt đền cho River Plate.
Đội hình xuất phát River Plate vs Monterrey
River Plate (4-3-3): Franco Armani (1), Gonzalo Montiel (4), Lucas Martínez Quarta (28), Paulo Díaz (17), Marcos Acuña (21), Kevin Castaño (22), Enzo Perez (24), Giuliano Galoppo (34), Franco Mastantuono (30), Facundo Colidio (11), Maximiliano Meza (8)
Monterrey (4-4-2): Esteban Andrada (1), Erick Aguirre (14), Stefan Medina (33), Sergio Ramos (93), Gerardo Arteaga (3), Tecatito (17), Nelson Deossa (6), Jorge Rodriguez (30), Lucas Ocampos (29), Sergio Canales (10), German Berterame (7)


Thay người | |||
71’ | Giuliano Galoppo Ignacio Fernandez | 64’ | German Berterame Fidel Ambriz |
71’ | Maximiliano Meza Miguel Borja | 64’ | Lucas Ocampos Roberto De la Rosa |
84’ | Enzo Perez Matias Kranevitter | 64’ | Jesus Corona Johan Rojas |
84’ | Franco Mastantuono Pity | 79’ | Jorge Rodriguez Victor Guzman |
88’ | Sergio Canales Alfonso Alvarado |
Cầu thủ dự bị | |||
Jeremias Ledesma | Luis Cardenas | ||
Rodrigo Aliendro | Santiago Mele | ||
Fabricio Bustos | Alfonso Alvarado | ||
Milton Casco | Fidel Ambriz | ||
Ignacio Fernandez | Ricardo Chavez | ||
Federico Gattoni | Jordi Cortizo | ||
Matias Kranevitter | Roberto De la Rosa | ||
Manuel Lanzini | Iker Fimbres | ||
Pity | Arturo Gonzalez | ||
Miguel Borja | Victor Guzman | ||
Germán Pezzella | Tony Leone | ||
Lautaro Rivero | Luis Reyes | ||
Matías Rojas | Johan Rojas | ||
Ian Subiabre | Luis Sanchez | ||
Gonzalo Tapia | Óliver Torres |
Nhận định River Plate vs Monterrey
ProPhân tích, dự đoán phạt góc trận đấu River Plate vs Monterrey (8h00 ngày 22/6)
ProPhân tích, dự đoán phạt góc trận đấu River Plate vs Monterrey (8h00 ngày 22/6)
ProNhận định River Plate vs Monterrey 8h00 ngày 22/6 (FIFA Club World Cup 2025)
ProNhận định River Plate vs Monterrey 8h00 ngày 22/6 (FIFA Club World Cup 2025)
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây River Plate
Thành tích gần đây Monterrey
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | H B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | T B |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | B T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -16 | 0 | B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
4 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 | B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
3 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
4 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại