Bây giờ tỷ số là 0-3 tại Thanh Đảo khi Alexandru Mitrita ghi bàn cho Zhejiang Prof..
Trực tiếp kết quả Qingdao Hainiu vs Zhejiang Professional hôm nay 25-06-2025
Giải China Super League - Th 4, 25/6
Kết thúc



![]() Senwen Luo (Thay: Filipe Augusto) 37 | |
![]() Alexandru Mitrita (Thay: Deabeas Owusu-Sekyere) 46 | |
![]() Yudong Wang (Kiến tạo: Alexandru Mitrita) 47 | |
![]() Yonghao Jin (Thay: Shiwei Che) 54 | |
![]() Feifan Jia (Thay: Long Song) 54 | |
![]() Qianglong Tao (Thay: Yudong Wang) 67 | |
![]() Wenjie Song (Thay: Boyuan Feng) 67 | |
![]() Alexandru Mitrita (Kiến tạo: Franko Andrijasevic) 69 | |
![]() Jiaqi Zhang (Thay: Alexander N'Doumbou) 71 | |
![]() Senwen Luo 82 | |
![]() Alexandru Mitrita 90+5' |
Bây giờ tỷ số là 0-3 tại Thanh Đảo khi Alexandru Mitrita ghi bàn cho Zhejiang Prof..
Tại Thanh Đảo, Zhejiang Prof. tiến lên thông qua Alexandru Mitrita. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Qingdao Hainiu có một quả ném biên nguy hiểm.
Kai He trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Zhejiang Prof. được hưởng quả ném biên ở phần sân của Qingdao Hainiu.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Thanh Đảo.
Qingdao Hainiu đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Yonghao Jin lại đi chệch khung thành.
Tong Lei của Zhejiang Prof. bỏ lỡ một cú sút về phía khung thành.
Qingdao Hainiu có một quả phát bóng lên.
Zhejiang Prof. được hưởng phạt góc.
Yonghao Jin có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Qingdao Hainiu.
Tại Sân vận động Bóng đá Thanh Đảo, Luo Senwen đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Kai He chỉ định một quả đá phạt cho Zhejiang Prof. ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Zhejiang Prof. được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Zhejiang Prof..
Qingdao Hainiu có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Zhejiang Prof. không?
Franko Andrijasevic của Zhejiang Prof. có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Bóng đá Thanh niên Thanh Đảo. Nhưng nỗ lực không thành công.
Qingdao Hainiu được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Song Wenjie (Qingdao Hainiu) suýt ghi bàn bằng một cú đánh đầu nhưng bóng đã bị các hậu vệ của Zhejiang Prof. phá ra.
Bóng đi ra ngoài sân và Zhejiang Prof. được hưởng một quả phát bóng lên.
Zhejiang Prof. được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Qingdao Hainiu (5-4-1): Mou Pengfei (28), Nikola Radmanovac (26), Junshuai Liu (3), Jiashen Liu (33), Yangyang Jin (4), Song Long (23), Shiwei Che (30), Filipe Augusto (6), Elvis Saric (7), Wellington Alves da Silva (11), Feng Boyuan (10)
Zhejiang Professional (4-4-2): Zhao Bo (33), Tong Lei (16), Lucas (36), Liu Haofan (5), Shiqin Wang (24), Deabeas Owusu (31), Alexander N'Doumbou (8), Li Tixiang (10), Sun Guowen (26), Franko Andrijasevic (11), Yudong Wang (39)
Thay người | |||
37’ | Filipe Augusto Luo Senwen | 46’ | Deabeas Owusu-Sekyere Alexandru Mitrita |
54’ | Long Song Jia Feifan | 67’ | Yudong Wang Tao Qianglong |
54’ | Shiwei Che Yonghao Jin | 71’ | Alexander N'Doumbou Zhang Jiaqi |
67’ | Boyuan Feng Wenjie Song |
Cầu thủ dự bị | |||
Chen Chunxin | Dong Chunyu | ||
Han Rongze | Dong Yu | ||
Jia Feifan | Shenping Huo | ||
Yonghao Jin | Leung Nok Hang | ||
Lin Chuangyi | Ma Haoqi | ||
Jun Liu | Alexandru Mitrita | ||
Luo Senwen | Tao Qianglong | ||
Sha Yibo | Wang Yang | ||
Wenjie Song | Wu Wei | ||
Ho Chun Wong | Yao Junsheng | ||
Kun Xiao | Yue Xin | ||
Long Zheng | Zhang Jiaqi |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 10 | 5 | 0 | 21 | 35 | T H T T T |
2 | ![]() | 15 | 11 | 2 | 2 | 19 | 35 | T T T B T |
3 | ![]() | 15 | 10 | 3 | 2 | 19 | 33 | T T H B T |
4 | ![]() | 14 | 8 | 4 | 2 | 12 | 28 | T T H H T |
5 | ![]() | 15 | 7 | 3 | 5 | 6 | 24 | B T H B T |
6 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | -2 | 22 | T B T T B |
7 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | 5 | 20 | B B H H T |
8 | ![]() | 14 | 5 | 4 | 5 | -2 | 19 | B T T T H |
9 | ![]() | 15 | 4 | 6 | 5 | -4 | 18 | B H H B B |
10 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -8 | 18 | B H T T B |
11 | ![]() | 14 | 4 | 5 | 5 | -7 | 17 | T B H B T |
12 | ![]() | 14 | 4 | 2 | 8 | -4 | 14 | B T H T B |
13 | ![]() | 15 | 4 | 2 | 9 | -17 | 14 | H B T B B |
14 | ![]() | 15 | 3 | 3 | 9 | -13 | 12 | B B B B B |
15 | ![]() | 15 | 1 | 5 | 9 | -11 | 8 | T B H B B |
16 | ![]() | 15 | 2 | 2 | 11 | -14 | 8 | B B B B T |