Michael Olise có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Bayern Munich.
![]() Sacha Boey (Thay: Josip Stanisic) 34 | |
![]() (VAR check) 45+2' | |
![]() Serge Gnabry (Thay: Jamal Musiala) 46 | |
![]() Konrad Laimer 69 | |
![]() Ousmane Dembele (Thay: Bradley Barcola) 71 | |
![]() Desire Doue 77 | |
![]() Desire Doue (Kiến tạo: Joao Neves) 78 | |
![]() Leon Goretzka (Thay: Aleksandar Pavlovic) 80 | |
![]() Thomas Mueller (Thay: Kingsley Coman) 80 | |
![]() Warren Zaire-Emery (Thay: Fabian Ruiz) 80 | |
![]() Lucas Hernandez (Thay: Desire Doue) 80 | |
![]() Willian Pacho 82 | |
![]() Lucas Beraldo (Thay: Khvicha Kvaratskhelia) 84 | |
![]() Raphael Guerreiro (Thay: Sacha Boey) 88 | |
![]() Lucas Hernandez 90+2' | |
![]() Ousmane Dembele (Kiến tạo: Achraf Hakimi) 90+6' |
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Munich


Diễn biến Paris Saint-Germain vs Munich
Một pha bóng tuyệt vời từ Achraf Hakimi để kiến tạo bàn thắng.

Hiện tại tỷ số là 2-0 ở Atlanta, GA khi Ousmane Dembele ghi bàn cho PSG.
Ousmane Dembele (PSG) sút – và bóng chạm xà ngang!
Bóng an toàn khi Bayern Munich được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bayern Munich tấn công nhưng cú đánh đầu của Leon Goretzka không trúng đích.
Anthony Taylor cho PSG hưởng một quả phát bóng lên.
Phạt góc được trao cho Bayern Munich.

Tại sân Mercedes-Benz, Lucas Hernandez nhận thẻ đỏ và bị đuổi khỏi sân.
PSG sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Bayern Munich.
Bayern Munich tấn công mạnh mẽ qua Dayot Upamecano, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Bóng đi ra ngoài sân và PSG được hưởng một quả phát bóng lên.
Vincent Kompany đang thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại sân Mercedes-Benz với Raphael Guerreiro thay thế Sacha Boey.
Tại Atlanta, GA, Harry Kane của Bayern Munich bị việt vị.
Phạt góc cho Bayern Munich tại sân Mercedes-Benz.
Anthony Taylor chỉ định một quả đá phạt cho Bayern Munich ngay bên ngoài khu vực của PSG.
Beraldo thay thế Khvicha Kvaratskhelia cho PSG tại sân Mercedes-Benz.

Willian Pacho (PSG) nhận thẻ đỏ và bị đuổi khỏi sân ở Atlanta, GA!

Willian Pacho (PSG) nhận thẻ đỏ và bị đuổi khỏi sân ở Atlanta, GA!
Bayern Munich đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Lucas Hernandez vào sân thay người cho Desire Doue của PSG.
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Munich
Paris Saint-Germain (4-1-2-3): Gianluigi Donnarumma (1), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), Vitinha (17), João Neves (87), Fabián Ruiz (8), Bradley Barcola (29), Désiré Doué (14), Khvicha Kvaratskhelia (7)
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Konrad Laimer (27), Dayot Upamecano (2), Jonathan Tah (4), Josip Stanišić (44), Joshua Kimmich (6), Aleksandar Pavlović (45), Michael Olise (17), Jamal Musiala (42), Kingsley Coman (11), Harry Kane (9)


Thay người | |||
71’ | Bradley Barcola Ousmane Dembélé | 34’ | Raphael Guerreiro Sacha Boey |
80’ | Desire Doue Lucas Hernández | 46’ | Jamal Musiala Serge Gnabry |
80’ | Fabian Ruiz Warren Zaïre-Emery | 80’ | Kingsley Coman Thomas Müller |
84’ | Khvicha Kvaratskhelia Beraldo | 80’ | Aleksandar Pavlovic Leon Goretzka |
88’ | Sacha Boey Raphaël Guerreiro |
Cầu thủ dự bị | |||
Matvey Safonov | João Palhinha | ||
Arnau Tenas | Thomas Müller | ||
Beraldo | Kim Min-jae | ||
Ousmane Dembélé | Lennart Karl | ||
Lucas Hernández | Raphaël Guerreiro | ||
Noham Kamara | Leon Goretzka | ||
Lee Kang-in | Serge Gnabry | ||
Senny Mayulu | Sacha Boey | ||
Ibrahim Mbaye | Daniel Peretz | ||
Gonçalo Ramos | Jonas Urbig | ||
Warren Zaïre-Emery | Adam Aznou | ||
Tom Bischof | |||
David Santos | |||
Cassiano Kiala | |||
Jonah Kusi Asare |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paris Saint-Germain vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | B T T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -16 | 1 | B B H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -10 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 | B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại