Paris Saint-Germain giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Achraf Hakimi (Kiến tạo: Desire Doue) 12 | |
![]() Desire Doue (Kiến tạo: Ousmane Dembele) 20 | |
![]() Yann Aurel Bisseck (Thay: Benjamin Pavard) 53 | |
![]() Nicola Zalewski (Thay: Federico Dimarco) 53 | |
![]() Nicola Zalewski 56 | |
![]() Simone Inzaghi 58 | |
![]() Carlos Augusto (Thay: Henrikh Mkhitaryan) 62 | |
![]() Matteo Darmian (Thay: Yann Aurel Bisseck) 62 | |
![]() Desire Doue (Kiến tạo: Vitinha) 63 | |
![]() Desire Doue 65 | |
![]() Bradley Barcola (Thay: Desire Doue) 66 | |
![]() Marcus Thuram 69 | |
![]() Kristjan Asllani (Thay: Hakan Calhanoglu) 70 | |
![]() Francesco Acerbi 71 | |
![]() Khvicha Kvaratskhelia (Kiến tạo: Ousmane Dembele) 73 | |
![]() Lucas Hernandez (Thay: Nuno Mendes) 78 | |
![]() Goncalo Ramos (Thay: Khvicha Kvaratskhelia) 84 | |
![]() Senny Mayulu (Thay: Fabian Ruiz) 84 | |
![]() Warren Zaire-Emery (Thay: Joao Neves) 84 | |
![]() Senny Mayulu (Kiến tạo: Bradley Barcola) 86 | |
![]() Achraf Hakimi 90 |
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Inter


Diễn biến Paris Saint-Germain vs Inter
Đó là tất cả! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 59%, Inter: 41%.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Achraf Hakimi không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Achraf Hakimi của Paris Saint-Germain đã đi quá xa khi kéo ngã Alessandro Bastoni.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 59%, Inter: 41%.
Denzel Dumfries của Inter bị thổi việt vị.
Warren Zaire-Emery để bóng chạm tay.
Inter thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Senny Mayulu đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Một bàn thắng tuyệt vời của Senny Mayulu.
Senny Mayulu đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Bradley Barcola đã kiến tạo cho bàn thắng.
Bradley Barcola đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Senny Mayulu ghi bàn bằng chân trái!

V À A A A O O O - Senny Mayulu ghi bàn bằng chân trái!
Bradley Barcola tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Bradley Barcola tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Paris Saint-Germain đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Inter
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), João Neves (87), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Désiré Doué (14), Ousmane Dembélé (10), Khvicha Kvaratskhelia (7)
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Benjamin Pavard (28), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Lautaro Martínez (10), Marcus Thuram (9)


Thay người | |||
66’ | Desire Doue Bradley Barcola | 53’ | Federico Dimarco Nicola Zalewski |
78’ | Nuno Mendes Lucas Hernández | 53’ | Matteo Darmian Yann Bisseck |
84’ | Fabian Ruiz Senny Mayulu | 62’ | Henrikh Mkhitaryan Carlos Augusto |
84’ | Joao Neves Warren Zaïre-Emery | 62’ | Yann Aurel Bisseck Matteo Darmian |
84’ | Khvicha Kvaratskhelia Gonçalo Ramos | 70’ | Hakan Calhanoglu Kristjan Asllani |
Cầu thủ dự bị | |||
Matvey Safonov | Raffaele Di Gennaro | ||
Arnau Tenas | Josep Martínez | ||
Presnel Kimpembe | Stefan de Vrij | ||
Lucas Hernández | Carlos Augusto | ||
Beraldo | Matteo Darmian | ||
Lee Kang-in | Davide Frattesi | ||
Senny Mayulu | Kristjan Asllani | ||
Warren Zaïre-Emery | Nicola Zalewski | ||
Gonçalo Ramos | Marko Arnautović | ||
Bradley Barcola | Mehdi Taremi | ||
Ibrahim Mbaye | Yann Bisseck | ||
Piotr Zieliński |
Tình hình lực lượng | |||
Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại