Bóng đã ra ngoài sân và Miami được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Trực tiếp kết quả Paris Saint-Germain vs Inter Miami CF hôm nay 29-06-2025
Giải Fifa Club World Cup - CN, 29/6
Kết thúc



![]() Joao Neves (Kiến tạo: Vitinha) 6 | |
![]() Tomas Aviles (Thay: Noah Allen) 19 | |
![]() Tomas Aviles 20 | |
![]() Joao Neves (Kiến tạo: Fabian Ruiz) 39 | |
![]() Marcelo Weigandt 42 | |
![]() (og) Tomas Aviles 44 | |
![]() Achraf Hakimi 45+3' | |
![]() Warren Zaire-Emery (Thay: Fabian Ruiz) 46 | |
![]() Lucas Beraldo (Thay: Marquinhos) 46 | |
![]() Ousmane Dembele (Thay: Joao Neves) 61 | |
![]() Lucas Hernandez (Thay: Nuno Mendes) 69 | |
![]() Kang-In Lee (Thay: Achraf Hakimi) 69 | |
![]() Luis Suarez 74 | |
![]() Benjamin Cremaschi (Thay: Telasco Segovia) 75 |
Bóng đã ra ngoài sân và Miami được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
PSG được trọng tài Wilton Pereira Sampaio cho hưởng một quả phạt góc.
PSG sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Miami.
Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Miami bị thổi phạt việt vị.
Phạt góc được trao cho Miami.
Miami có thể tận dụng tình huống ném biên này sâu trong phần sân của PSG không?
PSG có một quả ném biên nguy hiểm.
Lionel Messi (Miami) có một cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Tại Atlanta, GA, Tadeo Allende (Miami) đánh đầu ra ngoài khung thành.
PSG có một cú phát bóng từ cầu môn.
Phạt góc được trao cho Miami.
Miami được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
PSG quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Javier Mascherano đang thực hiện sự thay người thứ hai của đội tại sân vận động Mercedes-Benz với Benjamin Cremaschi thay thế Telasco Segovia.
Javier Mascherano đang thực hiện sự thay người thứ hai của đội tại sân Mercedes-Benz với Benjamin Cremaschi thay thế Telasco Segovia.
PSG có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Miami không?
Tadeo Allende của Miami đánh đầu suýt thành công nhưng cú dứt điểm của anh bị chặn lại.
Luis Suarez (Miami) đã bị phạt thẻ và sẽ vắng mặt ở trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Miami được hưởng quả phát bóng từ cầu môn tại sân Mercedes-Benz.
Desire Doue của PSG có cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), Fabián Ruiz (8), Vitinha (17), João Neves (87), Désiré Doué (14), Bradley Barcola (29), Khvicha Kvaratskhelia (7)
Inter Miami CF (4-4-2): Oscar Ustari (19), Marcelo Weigandt (57), Maximiliano Falcon (37), Noah Allen (32), Jordi Alba (18), Tadeo Allende (21), Federico Redondo (55), Sergio Busquets (5), Telasco Segovia (8), Lionel Messi (10), Luis Suárez (9)
Thay người | |||
46’ | Marquinhos Beraldo | 19’ | Noah Allen Tomas Aviles |
46’ | Fabian Ruiz Warren Zaïre-Emery | 75’ | Telasco Segovia Benjamin Cremaschi |
61’ | Joao Neves Ousmane Dembélé | ||
69’ | Nuno Mendes Lucas Hernández | ||
69’ | Achraf Hakimi Lee Kang-in |
Cầu thủ dự bị | |||
Beraldo | Rocco Rios Novo | ||
Ousmane Dembélé | William Yarbrough | ||
Lucas Hernández | Ryan Sailor | ||
Noham Kamara | David Martínez | ||
Lee Kang-in | Tomas Aviles | ||
Senny Mayulu | Benjamin Cremaschi | ||
Ibrahim Mbaye | Baltasar Rodriguez | ||
Gonçalo Ramos | Santiago Morales | ||
Matvey Safonov | Fafà Picault | ||
Arnau Tenas | Leonardo Frugis Afonso | ||
Warren Zaïre-Emery | Allen Obando |
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | B T T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -16 | 1 | B B H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -10 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 | B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |