Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Agustin Rossi 17 | |
![]() (Pen) Joaquin Piquerez 17 | |
![]() Gustavo Gomez 19 | |
![]() Michael (Thay: Everton) 46 | |
![]() Mauricio (Thay: Mayke) 57 | |
![]() Danilo (Thay: Gerson) 59 | |
![]() Paulinho (Thay: Facundo Torres) 65 | |
![]() Jose Lopez (Thay: Vitor Roque) 65 | |
![]() (Pen) Giorgian De Arrascaeta 73 | |
![]() Raphael Veiga (Thay: Gustavo Gomez) 80 | |
![]() Raphael Veiga (Thay: Gustavo Gomez) 82 | |
![]() Luighi (Thay: Lucas Evangelista) 82 | |
![]() Ayrton Lucas (Thay: Luiz Araujo) 83 | |
![]() Wallace Yan (Thay: Giorgian De Arrascaeta) 84 | |
![]() Wallace Yan (Thay: Giorgian De Arrascaeta) 86 | |
![]() Pedro (Thay: Bruno Henrique) 86 | |
![]() Ayrton Lucas (Kiến tạo: Wallace Yan) 88 | |
![]() Jose Lopez 89 | |
![]() Wallace Yan 90 | |
![]() Murilo Cerqueira 90+3' | |
![]() Joaquin Piquerez 90+8' |
Thống kê trận đấu Palmeiras vs Flamengo


Diễn biến Palmeiras vs Flamengo

Sau hành vi bạo lực, Joaquin Piquerez xứng đáng nhận thẻ từ trọng tài.
Murilo Cerqueira từ Palmeiras nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Wallace Yan của Flamengo nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Jose Lopez và anh ta bị phạt thẻ vàng vì phản đối.
Wallace Yan đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Ayrton Lucas ghi bàn bằng chân trái!
Bruno Henrique rời sân để nhường chỗ cho Pedro trong một sự thay đổi chiến thuật.
Giorgian De Arrascaeta rời sân để nhường chỗ cho Wallace Yan trong một sự thay đổi chiến thuật.
Giorgian De Arrascaeta rời sân để nhường chỗ cho Wallace Yan trong một sự thay đổi chiến thuật.
Luiz Araujo rời sân để nhường chỗ cho Ayrton Lucas trong một sự thay đổi chiến thuật.
Lucas Evangelista rời sân để Luighi vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Gustavo Gomez rời sân để Raphael Veiga vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Gustavo Gomez rời sân để nhường chỗ cho Raphael Veiga trong một sự thay đổi chiến thuật.

V À A A O O O - Giorgian De Arrascaeta của Flamengo thực hiện thành công từ chấm phạt đền bằng chân phải! Weverton quyết định đứng yên ở giữa.
Vitor Roque rời sân để Jose Lopez vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Facundo Torres rời sân để Paulinho vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Gerson bị chấn thương và được thay thế bởi Danilo.
Mayke rời sân và được thay thế bởi Mauricio trong một sự thay đổi chiến thuật.
Everton rời sân để Michael vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát Palmeiras vs Flamengo
Palmeiras (3-4-2-1): Weverton (21), Agustin Giay (4), Gustavo Gómez (15), Murilo (26), Mayke (12), Emiliano Martínez (32), Lucas Evangelista (30), Joaquin Piquerez (22), Estêvão (41), Facundo Torres (17), Vitor Roque (9)
Flamengo (4-2-3-1): Agustin Rossi (1), Guillermo Varela (2), Leo Ortiz (3), Leo Pereira (4), Alex Sandro (26), Gerson (8), Evertton Araujo (52), Luiz Araujo (7), Giorgian de Arrascaeta (10), Cebolinha (11), Bruno Henrique (27)


Thay người | |||
57’ | Mayke Mauricio | 46’ | Everton Michael |
65’ | Facundo Torres Paulinho | 59’ | Gerson Danilo |
65’ | Vitor Roque Flaco | 83’ | Luiz Araujo Ayrton Lucas |
80’ | Gustavo Gomez Raphael Veiga | 84’ | Giorgian De Arrascaeta Wallace Yan |
82’ | Lucas Evangelista Luighi | 86’ | Bruno Henrique Pedro |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcelo Lomba | Matheus Cunha | ||
Marcos Rocha | Danilo | ||
Bruno Fuchs | Cleiton | ||
Paulinho | Victor Joao | ||
Micael | Ayrton Lucas | ||
Mauricio | Lorran | ||
Raphael Veiga | Matheus Goncalves | ||
Luighi | Michael | ||
Kaiky Naves | Pedro | ||
Allan | Juninho | ||
Flaco | Wallace Yan | ||
Vanderlan | Pablo Lucio |
Nhận định Palmeiras vs Flamengo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palmeiras
Thành tích gần đây Flamengo
Bảng xếp hạng VĐQG Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 3 | 1 | 20 | 24 | B T H T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 3 | 2 | 9 | 24 | T H T T H |
3 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 3 | 23 | H B T T B |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 4 | 22 | T T T B B |
5 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 3 | 21 | B T B T T |
6 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 3 | 20 | T B H T T |
7 | ![]() | 12 | 5 | 5 | 2 | 3 | 20 | T H H T T |
8 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 7 | 18 | B T H T T |
9 | ![]() | 11 | 4 | 5 | 2 | 5 | 17 | B T H T T |
10 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | -2 | 16 | B T H H H |
11 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | -3 | 16 | H B T T H |
12 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | T H T B B |
13 | ![]() | 12 | 4 | 1 | 7 | -2 | 13 | B T B B T |
14 | ![]() | 12 | 2 | 6 | 4 | -4 | 12 | B T B B B |
15 | ![]() | 12 | 3 | 2 | 7 | -3 | 11 | H B T B T |
16 | ![]() | 12 | 2 | 5 | 5 | -4 | 11 | T B B H H |
17 | ![]() | 12 | 2 | 5 | 5 | -6 | 11 | B H H B B |
18 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -6 | 10 | T B B B B |
19 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -16 | 8 | B B H B B |
20 | ![]() | 11 | 0 | 3 | 8 | -13 | 3 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại