Đá phạt cho Auckland ở phần sân nhà của họ.
![]() Finn McKenlay 13 | |
![]() Medin Memeti (Kiến tạo: Andreas Kuen) 18 | |
![]() Neyder Moreno (Thay: Finn McKenlay) 46 | |
![]() Guillermo May (Kiến tạo: Francis De Vries) 53 | |
![]() Callan Elliot 59 | |
![]() Benjamin Mazzeo (Thay: Harry Politidis) 67 | |
![]() Zane Schreiber (Thay: James Jeggo) 67 | |
![]() (og) Nando Pijnaker 79 | |
![]() Arion Sulemani (Thay: Medin Memeti) 83 | |
![]() Callum Talbot (Thay: Yonatan Cohen) 83 | |
![]() Scott Galloway (Thay: Francis De Vries) 84 | |
![]() Luis Toomey (Thay: Logan Rogerson) 84 | |
![]() Max Mata (Thay: Liam Gillion) 84 | |
![]() Tommy Smith (Thay: Callan Elliot) 90 | |
![]() Zane Schreiber 90+3' | |
![]() Neyder Moreno 90+5' |
Thống kê trận đấu Melbourne City FC vs Auckland FC

Diễn biến Melbourne City FC vs Auckland FC
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Melbourne City được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Auckland thực hiện ném biên ở phần sân của Melbourne City.

Neyder Moreno cân bằng tỷ số 2-2.
Melbourne City cần cảnh giác khi họ phải phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Auckland.

Zane Schreiber của Melbourne City bị Benjamin Abraham phạt thẻ vàng đầu tiên.
Benjamin Abraham ra hiệu cho Auckland hưởng đá phạt ngay ngoài khu vực của Melbourne City.
Ném biên cho Melbourne City tại AAMI Park.
Bóng ra ngoài sân cho Auckland hưởng phát bóng lên.
Liệu Auckland có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Melbourne City không?
Kai Trewin đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Melbourne.
Ném biên cho Auckland.
Kai Trewin bị đau và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Tommy Smith vào sân thay cho Callan Elliot của Auckland.
Ném biên cho Melbourne City tại AAMI Park.
Ném biên cho Auckland ở phần sân nhà của họ.
Auckland được hưởng đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Melbourne City đẩy lên phía trước qua Benjamin Mazzeo, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Benjamin Abraham ra hiệu cho Melbourne City hưởng đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Auckland.
Đội hình xuất phát Melbourne City FC vs Auckland FC
Melbourne City FC (4-4-2): Patrick Beach (33), Nathaniel Atkinson (13), Kai Trewin (27), Samuel Souprayen (26), Aziz Behich (16), Yonatan Cohen (10), Steven Ugarkovic (6), James Jeggo (8), Harry Politidis (38), Medin Memeti (35), Andreas Kuen (30)
Auckland FC (4-4-2): Alex Paulsen (12), Callan Elliot (17), Hiroki Sakai (2), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Logan Rogerson (27), Finn Mckenlay (18), Felipe Gallegos (28), Liam Gillion (14), Guillermo May (10), Jake Brimmer (22)

Thay người | |||
67’ | Harry Politidis Benjamin Mazzeo | 46’ | Finn McKenlay Neyder Moreno |
67’ | James Jeggo Zane Schreiber | 84’ | Francis De Vries Scott Galloway |
83’ | Medin Memeti Arion Sulemani | 84’ | Logan Rogerson Luis Toomey |
83’ | Yonatan Cohen Callum Talbot | 84’ | Liam Gillion Max Mata |
90’ | Callan Elliot Tommy Smith |
Cầu thủ dự bị | |||
Jamie Young | Michael Woud | ||
German Ferreyra | Scott Galloway | ||
Benjamin Mazzeo | Tommy Smith | ||
Kavian Rahmani | Luis Toomey | ||
Zane Schreiber | Max Mata | ||
Arion Sulemani | Adama Coulibaly | ||
Callum Talbot | Neyder Moreno |
Nhận định Melbourne City FC vs Auckland FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Melbourne City FC
Thành tích gần đây Auckland FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại