Melbourne City được hưởng phạt góc.
![]() Max Mata 12 | |
![]() Guillermo May (Kiến tạo: Logan Rogerson) 33 | |
![]() Nando Pijnaker 40 | |
![]() Max Mata 45+3' | |
![]() Jesse Randall 51 | |
![]() Neyder Moreno (Thay: Max Mata) 58 | |
![]() Liam Gillion (Thay: Jesse Randall) 58 | |
![]() Michael Ghossaini (Thay: Medin Memeti) 62 | |
![]() Lawrence Wong (Thay: Zane Schreiber) 62 | |
![]() Kavian Rahmani (Thay: Harry Politidis) 62 | |
![]() Cameron Howieson (Thay: Luis Gallegos) 74 | |
![]() Luis Toomey (Thay: Louis Verstraete) 74 | |
![]() Matthew Leckie (Thay: Callum Talbot) 76 | |
![]() Cameron Howieson 78 | |
![]() German Ferreyra (Thay: Nathaniel Atkinson) 82 | |
![]() Marlee Francois (Thay: Guillermo May) 83 |
Thống kê trận đấu Auckland FC vs Melbourne City FC

Diễn biến Auckland FC vs Melbourne City FC
Auckland đẩy lên phía trước qua Liam Gillion, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Tại Auckland, German Ferreyra (Melbourne City) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Đội chủ nhà ở Auckland được hưởng một quả phát bóng lên.
Melbourne City được hưởng một quả phạt góc do Benjamin Abraham trao.
Phạt góc cho Melbourne City.
Melbourne City có một quả phát bóng lên.
Auckland được hưởng một quả phạt góc do Benjamin Abraham trao.
Cameron Howieson của Auckland tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Melbourne City được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Auckland ở phần sân của họ.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Melbourne City gần khu vực cấm địa.
Marlee Francois tung cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Auckland.
Auckland cần cẩn trọng. Melbourne City có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Auckland.
Đội chủ nhà thay Guillermo May bằng Marlee Francois.
Auckland được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Aurelio Vidmar thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại sân Go Media với German Ferreyra vào thay Nathaniel Atkinson.
Đá phạt cho Melbourne City ở phần sân nhà.
Benjamin Abraham ra hiệu cho một quả ném biên của Auckland ở phần sân của Melbourne City.
Đá phạt cho Melbourne City.
Đội hình xuất phát Auckland FC vs Melbourne City FC
Auckland FC (4-2-2-2): Alex Paulsen (12), Callan Elliot (17), Tommy Smith (5), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Louis Verstraete (6), Felipe Gallegos (28), Logan Rogerson (27), Jesse Randall (21), Max Mata (9), Guillermo May (10)
Melbourne City FC (4-4-2): Patrick Beach (33), Callum Talbot (2), Kai Trewin (27), Samuel Souprayen (26), Aziz Behich (16), Nathaniel Atkinson (13), Steven Ugarkovic (6), Zane Schreiber (19), Harry Politidis (38), Medin Memeti (35), Benjamin Mazzeo (46)

Thay người | |||
58’ | Jesse Randall Liam Gillion | 62’ | Medin Memeti Mikey Ghossaini |
58’ | Max Mata Neyder Moreno | 62’ | Harry Politidis Kavian Rahmani |
74’ | Luis Gallegos Cameron Howieson | 62’ | Zane Schreiber Lawrence Wong |
74’ | Louis Verstraete Luis Toomey | 76’ | Callum Talbot Mathew Leckie |
83’ | Guillermo May Marlee Francois | 82’ | Nathaniel Atkinson German Ferreyra |
Cầu thủ dự bị | |||
Marlee Francois | Jamie Young | ||
Codey Phoenix | German Ferreyra | ||
Liam Gillion | Mikey Ghossaini | ||
Michael Woud | Mathew Leckie | ||
Cameron Howieson | Kavian Rahmani | ||
Luis Toomey | Arion Sulemani | ||
Neyder Moreno | Lawrence Wong |
Nhận định Auckland FC vs Melbourne City FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auckland FC
Thành tích gần đây Melbourne City FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 9 | 45 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | -2 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại