Adam Kersey ra hiệu cho một quả đá phạt cho Melbourne City.
Trực tiếp kết quả Melbourne City FC vs Western United FC hôm nay 24-05-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 24/5
Kết thúc



![]() Aziz Behich 20 | |
![]() Hiroshi Ibusuki (Thay: Michael Ruhs) 46 | |
![]() Mathew Leckie (Thay: Alessandro Lopane) 46 | |
![]() Tate Russell (Thay: Tomoki Imai) 46 | |
![]() Matthew Leckie (Thay: Alessandro Lopane) 46 | |
![]() Callum Talbot (Thay: Nathaniel Atkinson) 60 | |
![]() Matthew Grimaldi (Thay: Abel Walatee) 60 | |
![]() Noah Botic (Kiến tạo: Matthew Grimaldi) 66 | |
![]() Zane Schreiber (Thay: Steven Peter Ugarkovic) 71 | |
![]() Medin Memeti (Thay: Marco Tilio) 71 | |
![]() Benjamin Garuccio 72 | |
![]() Aziz Behich 73 | |
![]() Ramy Najjarine (Thay: Riku Danzaki) 78 | |
![]() Jordan Lauton (Thay: Rhys Bozinovski) 78 | |
![]() Kavian Rahmani (Thay: Yonatan Cohen) 83 | |
![]() Matthew Leckie 87 |
Adam Kersey ra hiệu cho một quả đá phạt cho Melbourne City.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Western United FC ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Western United FC ở phần sân của Melbourne City.
Đội chủ nhà thay thế Yonatan Cohen bằng Kavian Rahmani.
John Aloisi (Western United FC) đang thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Jordan Lauton thay thế Rhys Bozinovski.
Kavian Rahmani vào sân thay cho Yonatan Cohen bên phía đội chủ nhà.
Melbourne City tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Mathew Leckie của Melbourne City dẫn bóng về phía khung thành tại AAMI Park. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Bóng an toàn khi Western United FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Western United FC thực hiện quả ném biên trong phần sân của Melbourne City.
John Aloisi (Western United FC) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Ramy Najjarine thay thế Riku Danzaki.
Ở Melbourne, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Phạt góc được trao cho Western United FC.
Ném biên cho Western United FC gần khu vực cấm địa.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối phương.
Ném biên cho Melbourne City ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Western United FC ở Melbourne.
Western United FC được Adam Kersey trao cho một quả phạt góc.
Ném biên cho Western United FC.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Melbourne.
Melbourne City FC (4-2-3-1): Patrick Beach (33), Nathaniel Atkinson (13), German Ferreyra (22), Kai Trewin (27), Aziz Behich (16), Alessandro Lopane (21), Steven Ugarkovic (6), Yonatan Cohen (10), Andreas Kuen (30), Marco Tilio (23), Max Caputo (17)
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tomoki Imai (6), James Donachie (4), Dylan Leonard (30), Ben Garuccio (17), Riku Danzaki (77), Rhys Bozinovski (23), Angus Thurgate (32), Abel Walatee (20), Noah Botic (19), Michael Ruhs (24)
Thay người | |||
46’ | Alessandro Lopane Mathew Leckie | 46’ | Michael Ruhs Hiroshi Ibusuki |
60’ | Nathaniel Atkinson Callum Talbot | 46’ | Tomoki Imai Tate Russell |
71’ | Marco Tilio Medin Memeti | 60’ | Abel Walatee Matthew Grimaldi |
71’ | Steven Peter Ugarkovic Zane Schreiber | 78’ | Riku Danzaki Ramy Najjarine |
83’ | Yonatan Cohen Kavian Rahmani | 78’ | Rhys Bozinovski Jordan Lauton |
Cầu thủ dự bị | |||
Dakota Ochsenham | Michael Vonja | ||
Emin Durakovic | Oli Lavale | ||
Mathew Leckie | Ramy Najjarine | ||
Medin Memeti | Hiroshi Ibusuki | ||
Kavian Rahmani | Matthew Grimaldi | ||
Zane Schreiber | Tate Russell | ||
Callum Talbot | Jordan Lauton |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |