Isaiah Parente của LA Galaxy đã bị trọng tài Serhii Boiko rút thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Lucas Sanabria 16 | |
![]() Djordje Mihailovic (Kiến tạo: Samuel Vines) 24 | |
![]() Calvin Harris (Kiến tạo: Theodore Ku-DiPietro) 28 | |
![]() Isaiah Parente (Thay: Lucas Sanabria) 46 | |
![]() Edwin Cerrillo 64 | |
![]() Julian Aude (Thay: John Nelson) 70 | |
![]() Darren Yapi (Thay: Theodore Ku-DiPietro) 75 | |
![]() Kevin Cabral (Thay: Calvin Harris) 75 | |
![]() Mauricio Cuevas (Thay: Miki Yamane) 80 | |
![]() Connor Ronan (Thay: Joshua Atencio) 80 | |
![]() Diego Fagundez (Thay: Matheus Nascimento) 80 | |
![]() Christian Ramirez (Thay: Edwin Cerrillo) 80 | |
![]() Rafael Navarro 88 | |
![]() Isaiah Parente 89 |

Diễn biến Colorado Rapids vs LA Galaxy

Colorado được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Rafael Navarro (Colorado) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
LA Galaxy được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả ném biên cho Colorado ở phần sân của LA Galaxy.
Serhii Boiko ra hiệu quả ném biên cho LA Galaxy, gần khu vực của Colorado.
Liệu LA Galaxy có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Colorado?
Diego Fagundez vào sân thay Matheus Nascimento cho LA Galaxy.
Đội khách thay Edwin Cerrillo bằng Christian Ramirez.
LA Galaxy thực hiện sự thay người thứ ba với Mauricio Cuevas thay thế Miki Yamane.
Connor Ronan đang thay thế Joshua Atencio cho đội nhà.
Quả phát bóng cho Colorado tại sân Dick's Sporting Goods Park.
Serhii Boiko chỉ định một quả ném biên cho Colorado ở phần sân của LA Galaxy.
Colorado quá hăng hái và rơi vào bẫy việt vị.
LA Galaxy tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Serhii Boiko trao quyền ném biên cho đội khách.
Đội nhà thay Theodore Ku-DiPietro bằng Darren Yapi.
Kevin Cabral đang thay thế Calvin Harris cho đội nhà.
Serhii Boiko ra hiệu cho Colorado hưởng một quả đá phạt trong phần sân nhà.
Colorado có một quả phát bóng từ cầu môn.
LA Galaxy được trọng tài Serhii Boiko cho hưởng một quả phạt góc.
LA Galaxy thực hiện sự thay người thứ hai với Julian Aude vào sân thay John Nelson.
Phạt góc được trao cho LA Galaxy.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách tại Commerce City, CO.

Edwin Cerrillo bị phạt thẻ cho đội khách.
Tại Commerce City, CO, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho LA Galaxy ở phần sân nhà.
LA Galaxy tấn công mạnh mẽ qua Joseph Paintsil, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Ném bi cho Colorado ở phần sân của LA Galaxy.
Serhii Boiko ra hiệu cho Colorado một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho LA Galaxy.
Colorado cần phải cẩn trọng. LA Galaxy có một quả ném biên tấn công.
LA Galaxy được Serhii Boiko trao một quả phạt góc.
LA Galaxy được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Serhii Boiko trao cho LA Galaxy một quả phát bóng.
Calvin Harris sút trúng cột! Gần như đã có một bàn thắng ở Commerce City, CO cho Colorado.
Ném biên cao ở phần sân của LA Galaxy tại Commerce City, CO.
LA Galaxy được trao một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Colorado được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Quả ném biên cho LA Galaxy gần khu vực 16m50.
Liệu LA Galaxy có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Colorado không?
Isaiah Parente vào sân thay cho Lucas Sanabria của LA Galaxy.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Commerce City, CO.
Liệu Colorado có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của LA Galaxy này không?
Ném biên cho LA Galaxy.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
LA Galaxy được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Colorado có một quả phát bóng lên.
Tại sân Dick's Sporting Goods Park, LA Galaxy bị phạt vì việt vị.
LA Galaxy được hưởng quả ném biên tại Dick's Sporting Goods Park.
Serhii Boiko chỉ định một quả đá phạt cho LA Galaxy ở phần sân nhà.
Serhii Boiko cho Colorado hưởng một quả phát bóng lên.
Colorado bị bắt việt vị.
Tại Commerce City, CO, Colorado tấn công nhanh nhưng bị thổi phạt việt vị.
Phạt góc cho Colorado ở phần sân nhà.
Phạt góc cho LA Galaxy.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Theodore Ku-DiPietro.

Cú dứt điểm tuyệt vời từ Calvin Harris giúp Colorado dẫn trước 2-0.
Quả đá phạt cho Colorado ở nửa sân của họ.
Sam Vines đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt đẹp.

Djordje Mihailovic đánh đầu ghi bàn, đưa tỷ số lên 1-0 tại Dick's Sporting Goods Park.
Phát bóng lên cho Colorado tại Dick's Sporting Goods Park.
Ném biên cho LA Galaxy tại Dick's Sporting Goods Park.
LA Galaxy được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Serhii Boiko ra hiệu cho một quả ném biên cho Colorado ở phần sân của LA Galaxy.

Lucas Sanabria của LA Galaxy đã bị phạt thẻ vàng ở Commerce City, CO.

Lucas Sanabria của LA Galaxy đã bị phạt thẻ vàng tại Commerce City, CO.
Serhii Boiko ra hiệu cho một quả đá phạt cho Colorado ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, LA Galaxy có quả phát bóng lên.
Serhii Boiko ra hiệu cho một quả đá phạt cho Colorado.
Colorado được hưởng quả ném biên trong phần sân của LA Galaxy.
LA Galaxy được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Colorado tiến nhanh lên phía trên nhưng Serhii Boiko thổi phạt việt vị.
Serhii Boiko cho đội chủ nhà hưởng một quả ném biên.
Matheus Nascimento của LA Galaxy có cú sút về phía khung thành tại Dick's Sporting Goods Park. Nhưng nỗ lực không thành công.
LA Galaxy được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Colorado đẩy bóng lên phía trước nhưng Serhii Boiko nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Colorado.
Bóng an toàn khi Colorado được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Hiệp một đã kết thúc tại Dick's Sporting Goods Park.
Thống kê trận đấu Colorado Rapids vs LA Galaxy


Đội hình xuất phát Colorado Rapids vs LA Galaxy
Colorado Rapids (4-2-3-1): Nicholas Defreitas-Hansen (41), Reggie Cannon (4), Andreas Maxsø (5), Chidozie Awaziem (6), Sam Vines (3), Oliver Larraz (8), Joshua Atencio (12), Calvin Harris (14), Djordje Mihailovic (10), Theodore Ku-DiPietro (21), Rafael Navarro (9)
LA Galaxy (4-2-3-1): Novak Micovic (1), Miki Yamane (2), Carlos Garces (25), Maya Yoshida (4), John Nelson (14), Lucas Sanabria (8), Edwin Cerrillo (6), Gabriel Pec (11), Marco Reus (18), Joseph Paintsil (28), Matheus Nascimento (9)


Thay người | |||
75’ | Theodore Ku-DiPietro Darren Yapi | 46’ | Lucas Sanabria Isaiah Parente |
75’ | Calvin Harris Kévin Cabral | 70’ | John Nelson Julian Aude |
80’ | Joshua Atencio Connor Ronan | 80’ | Miki Yamane Mauricio Cuevas |
80’ | Matheus Nascimento Diego Fagundez | ||
80’ | Edwin Cerrillo Christian Ramirez |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam James Beaudry | John McCarthy | ||
Keegan Rosenberry | Julian Aude | ||
Darren Yapi | Mauricio Cuevas | ||
Ian Murphy | Zanka | ||
Kévin Cabral | Diego Fagundez | ||
Jackson Travis | Tucker Lepley | ||
Connor Ronan | Isaiah Parente | ||
Kimani Stewart-Baynes | Elijah Wynder | ||
Sam Bassett | Christian Ramirez |
Nhận định Colorado Rapids vs LA Galaxy
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Colorado Rapids
Thành tích gần đây LA Galaxy
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 19 | 12 | 4 | 3 | 16 | 40 | H T H T T |
2 | ![]() | 19 | 11 | 3 | 5 | 15 | 36 | T B T T T |
3 | ![]() | 19 | 11 | 3 | 5 | 4 | 36 | B H B T T |
4 | ![]() | 18 | 10 | 5 | 3 | 15 | 35 | T H T B B |
5 | ![]() | 19 | 10 | 5 | 4 | 12 | 35 | T H H T T |
6 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 6 | 34 | B H B T T |
7 | ![]() | 19 | 9 | 6 | 4 | 12 | 33 | T B B T T |
8 | ![]() | 19 | 9 | 6 | 4 | 10 | 33 | H H T B T |
9 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B T T H |
10 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 9 | 29 | H B H T T |
11 | ![]() | 19 | 8 | 4 | 7 | 8 | 28 | T T T B H |
12 | ![]() | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T T B H T |
13 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | 8 | 26 | H T B H T |
14 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 7 | 26 | H T H H T |
15 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 0 | 26 | H T T B B |
16 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | -6 | 26 | H H B T T |
17 | ![]() | 19 | 8 | 1 | 10 | -1 | 25 | T B T B B |
18 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T B B |
19 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | -5 | 25 | T T B B B |
20 | ![]() | 17 | 6 | 5 | 6 | 3 | 23 | H H T B B |
21 | ![]() | 18 | 5 | 6 | 7 | -8 | 21 | B H H T B |
22 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -7 | 20 | H T B B B |
23 | ![]() | 19 | 5 | 4 | 10 | -6 | 19 | H T B B T |
24 | ![]() | 18 | 5 | 3 | 10 | -7 | 18 | B B H B T |
25 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -21 | 18 | B H T B B |
26 | ![]() | 19 | 4 | 5 | 10 | -15 | 17 | T T B B B |
27 | ![]() | 19 | 3 | 6 | 10 | -11 | 15 | B T B H B |
28 | ![]() | 18 | 3 | 5 | 10 | -6 | 14 | T B B B H |
29 | ![]() | 19 | 2 | 5 | 12 | -20 | 11 | H B B T B |
30 | ![]() | 19 | 1 | 5 | 13 | -23 | 8 | H B B T H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 19 | 12 | 4 | 3 | 16 | 40 | H T H T T |
2 | ![]() | 19 | 11 | 3 | 5 | 4 | 36 | B H B T T |
3 | ![]() | 19 | 10 | 5 | 4 | 12 | 35 | T H H T T |
4 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 6 | 34 | B H B T T |
5 | ![]() | 19 | 9 | 6 | 4 | 12 | 33 | T B B T T |
6 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 9 | 29 | H B H T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 4 | 7 | 8 | 28 | T T T B H |
8 | ![]() | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T T B H T |
9 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T B B |
10 | ![]() | 19 | 8 | 1 | 10 | -1 | 25 | T B T B B |
11 | ![]() | 17 | 6 | 5 | 6 | 3 | 23 | H H T B B |
12 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -21 | 18 | B H T B B |
13 | ![]() | 19 | 4 | 5 | 10 | -15 | 17 | T T B B B |
14 | ![]() | 18 | 3 | 5 | 10 | -6 | 14 | T B B B H |
15 | ![]() | 19 | 2 | 5 | 12 | -20 | 11 | H B B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 19 | 11 | 3 | 5 | 15 | 36 | T B T T T |
2 | ![]() | 18 | 10 | 5 | 3 | 15 | 35 | T H T B B |
3 | ![]() | 19 | 9 | 6 | 4 | 10 | 33 | H H T B T |
4 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B T T H |
5 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | 8 | 26 | H T B H T |
6 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 7 | 26 | H T H H T |
7 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 0 | 26 | H T T B B |
8 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | -6 | 26 | H H B T T |
9 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | -5 | 25 | T T B B B |
10 | ![]() | 18 | 5 | 6 | 7 | -8 | 21 | B H H T B |
11 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -7 | 20 | H T B B B |
12 | ![]() | 19 | 5 | 4 | 10 | -6 | 19 | H T B B T |
13 | ![]() | 18 | 5 | 3 | 10 | -7 | 18 | B B H B T |
14 | ![]() | 19 | 3 | 6 | 10 | -11 | 15 | B T B H B |
15 | ![]() | 19 | 1 | 5 | 13 | -23 | 8 | H B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại