Kashiwa được hưởng quả ném biên.
Trực tiếp kết quả Kashiwa Reysol vs Kawasaki Frontale hôm nay 22-02-2025
Giải J League 1 - Th 7, 22/2
Kết thúc



![]() Yasuto Wakizaka (Kiến tạo: Sota Miura) 50 | |
![]() Yuki Kakita (Thay: Mao Hosoya) 53 | |
![]() Tojiro Kubo (Thay: Diego) 53 | |
![]() Yoshio Koizumi (Kiến tạo: Tojiro Kubo) 57 | |
![]() Kento Tachibanada (Thay: So Kawahara) 62 | |
![]() Takuya Shimamura (Thay: Masaki Watai) 72 | |
![]() Akihiro Ienaga (Thay: Tatsuya Ito) 72 | |
![]() Erison (Thay: Shin Yamada) 82 | |
![]() Shuto Tanabe (Thay: Marcinho) 82 | |
![]() Ten Miyagi (Thay: Sota Miura) 82 | |
![]() Yuki Kakita 85 |
Kashiwa được hưởng quả ném biên.
Bóng an toàn khi Frontale được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Frontale cần phải cẩn thận. Kashiwa có một quả ném biên tấn công.
Kashiwa được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Frontale được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân và Kashiwa được hưởng phát bóng lên.
Yuki Kakita (Kashiwa) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Kashiwa cần phải cảnh giác khi họ phải phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Frontale.
Frontale thực hiện quả ném biên trong phần sân của Kashiwa.
Frontale được hưởng phạt góc.
Frontale được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Shuto Tanabe vào thay cho Sota Miura của đội khách.
Erison vào sân thay cho Shin Yamada của Frontale.
Frontale thực hiện sự thay đổi người thứ ba khi Ten Miyagi vào thay cho Marcinho.
Frontale được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Frontale có quả phát bóng lên.
Kashiwa có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội khách thay Tatsuya Ito bằng Akihiro Ienaga.
Đội chủ nhà thay Masaki Watai bằng Takuya Shimamura.
Quả phát bóng lên cho Frontale tại Sân vận động Sankyo Frontier Kashiwa.
Frontale cần phải cẩn trọng. Kashiwa có một quả ném biên tấn công.
Kashiwa Reysol (3-4-3): Ryosuke Kojima (25), Wataru Harada (42), Taiyo Koga (4), Daiki Sugioka (26), Tomoya Koyamatsu (14), Koki Kumasaka (27), Riki Harakawa (40), Diego (3), Yoshio Koizumi (8), Mao Hosoya (9), Masaki Watai (11)
Kawasaki Frontale (4-2-3-1): Louis Yamaguchi (98), Sai Van Wermeskerken (31), Kota Takai (2), Yuichi Maruyama (35), Sota Miura (13), So Kawahara (19), Yuki Yamamoto (6), Tatsuya Ito (17), Yasuto Wakizaka (14), Marcinho (23), Shin Yamada (20)
Thay người | |||
53’ | Mao Hosoya Yuki Kakita | 62’ | So Kawahara Kento Tachibanada |
53’ | Diego Tojiro Kubo | 72’ | Tatsuya Ito Akihiro Ienaga |
72’ | Masaki Watai Takuya Shimamura | 82’ | Shin Yamada Erison |
82’ | Sota Miura Ten Miyagi | ||
82’ | Marcinho Shuto Tanabe |
Cầu thủ dự bị | |||
Kenta Matsumoto | Jung Sung-Ryong | ||
Shun Nakajima | Kento Tachibanada | ||
Yuki Kakita | Erison | ||
Hayato Tanaka | Akihiro Ienaga | ||
Kosuke Kinoshita | Hinata Yamauchi | ||
Takuya Shimamura | Ten Miyagi | ||
Tomoya Inukai | Shintaro Kurumaya | ||
Tojiro Kubo | Cesar Haydar | ||
Eiji Shirai | Shuto Tanabe |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 10 | 1 | 4 | 13 | 31 | T T T T T |
2 | ![]() | 14 | 7 | 6 | 1 | 6 | 27 | H T H T T |
3 | ![]() | 15 | 7 | 4 | 4 | 5 | 25 | T T T T B |
4 | ![]() | 15 | 7 | 3 | 5 | 2 | 24 | B T T B B |
5 | ![]() | 15 | 7 | 2 | 6 | -1 | 23 | H B T T T |
6 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | 2 | 21 | T T T B B |
7 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 2 | 21 | T T T T B |
8 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | -1 | 21 | B H H B B |
9 | ![]() | 13 | 6 | 2 | 5 | 1 | 20 | B B B B T |
10 | ![]() | 14 | 6 | 2 | 6 | 0 | 20 | B B B T B |
11 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | -3 | 20 | H T T B T |
12 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | 1 | 19 | H B B T T |
13 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | 0 | 19 | B H B B H |
14 | ![]() | 12 | 4 | 6 | 2 | 8 | 18 | H H H B H |
15 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -8 | 18 | B B T H B |
16 | ![]() | 14 | 4 | 4 | 6 | -3 | 16 | H H T B T |
17 | ![]() | 15 | 4 | 3 | 8 | -6 | 15 | T B B T H |
18 | ![]() | 14 | 2 | 6 | 6 | -5 | 12 | H B H T B |
19 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -7 | 12 | H H B B B |
20 | ![]() | 12 | 1 | 5 | 6 | -6 | 8 | H H B B B |