Deniz Hummet rời sân và được thay thế bởi Issam Jebali.
Trực tiếp kết quả Gamba Osaka vs Kawasaki Frontale hôm nay 20-07-2025
Giải J League 1 - CN, 20/7
Kết thúc



![]() Yu Kobayashi (Kiến tạo: Tatsuya Ito) 9 | |
![]() Deniz Hummet 35 | |
![]() Shu Kurata 45+3' | |
![]() Erison (Thay: Yu Kobayashi) 46 | |
![]() Deniz Hummet (Kiến tạo: Welton) 57 | |
![]() Ryoya Yamashita (Thay: Shu Kurata) 65 | |
![]() Welton 66 | |
![]() Ten Miyagi (Thay: Marcinho) 70 | |
![]() Akihiro Ienaga (Thay: Tatsuya Ito) 71 | |
![]() Yuto Ozeki (Thay: Yasuto Wakizaka) 79 | |
![]() Kento Tachibanada (Thay: So Kawahara) 79 | |
![]() Juan (Thay: Welton) 82 | |
![]() Makoto Mitsuta (Thay: Neta Lavi) 82 | |
![]() Rin Mito (Thay: Tokuma Suzuki) 89 | |
![]() Issam Jebali (Thay: Deniz Hummet) 89 |
Deniz Hummet rời sân và được thay thế bởi Issam Jebali.
Tokuma Suzuki rời sân và được thay thế bởi Rin Mito.
Neta Lavi rời sân và được thay thế bởi Makoto Mitsuta.
Welton rời sân và được thay thế bởi Juan.
So Kawahara rời sân và được thay thế bởi Kento Tachibanada.
Yasuto Wakizaka rời sân và được thay thế bởi Yuto Ozeki.
Tatsuya Ito rời sân và được thay thế bởi Akihiro Ienaga.
Marcinho rời sân và anh được thay thế bởi Ten Miyagi.
Thẻ vàng cho Welton.
Shu Kurata rời sân và được thay thế bởi Ryoya Yamashita.
Welton đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Deniz Hummet đã ghi bàn!
Yu Kobayashi rời sân và được thay thế bởi Erison.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
V À A A A O O O - Shu Kurata ghi bàn!
Thẻ vàng cho Deniz Hummet.
Thẻ vàng cho Deniz Hummet.
V À A A A O O O - Yu Kobayashi đã ghi bàn!
Tatsuya Ito đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O Kawasaki Frontale ghi bàn.
Gamba Osaka (4-2-3-1): Jun Ichimori (22), Riku Handa (3), Genta Miura (5), Shinnosuke Nakatani (20), Keisuke Kurokawa (4), Neta Lavi (6), Tokuma Suzuki (16), Welton (97), Takashi Usami (7), Shu Kurata (10), Deniz Hummet (23)
Kawasaki Frontale (4-2-3-1): Louis Yamaguchi (98), Sai Van Wermeskerken (31), Asahi Sasaki (5), Yuichi Maruyama (35), Sota Miura (13), So Kawahara (19), Yuki Yamamoto (6), Tatsuya Ito (17), Yasuto Wakizaka (14), Marcinho (23), Yu Kobayashi (11)
Thay người | |||
65’ | Shu Kurata Ryoya Yamashita | 46’ | Yu Kobayashi Erison |
82’ | Welton Juan Alano | 70’ | Marcinho Ten Miyagi |
82’ | Neta Lavi Makoto Mitsuta | 71’ | Tatsuya Ito Akihiro Ienaga |
89’ | Tokuma Suzuki Rin Mito | 79’ | So Kawahara Kento Tachibanada |
89’ | Deniz Hummet Issam Jebali | 79’ | Yasuto Wakizaka Yuto Ozeki |
Cầu thủ dự bị | |||
Aolin Zhang | Shunsuke Ando | ||
Shota Fukuoka | Ryota Kamihashi | ||
Takeru Kishimoto | Kaito Tsuchiya | ||
Rin Mito | Kento Tachibanada | ||
Juan Alano | Yuto Ozeki | ||
Issam Jebali | Akihiro Ienaga | ||
Ryoya Yamashita | Erison | ||
Shoji Toyama | Ten Miyagi | ||
Makoto Mitsuta | Soma Kanda |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 14 | 4 | 6 | 12 | 46 | T H T T T |
2 | ![]() | 24 | 14 | 2 | 8 | 12 | 44 | H B B B T |
3 | ![]() | 24 | 12 | 8 | 4 | 10 | 44 | T H T T B |
4 | ![]() | 24 | 12 | 6 | 6 | 11 | 42 | T H T T H |
5 | ![]() | 24 | 13 | 3 | 8 | 11 | 42 | T B B T T |
6 | ![]() | 24 | 12 | 4 | 8 | 9 | 40 | T T T T T |
7 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 12 | 38 | B T B T B |
8 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 8 | 38 | H T B T H |
9 | ![]() | 24 | 9 | 7 | 8 | 4 | 34 | T H T B H |
10 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -2 | 34 | H T B T T |
11 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | -2 | 32 | T T H H H |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -2 | 30 | B T T B B |
13 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -3 | 30 | H H B B T |
14 | ![]() | 24 | 8 | 5 | 11 | -7 | 29 | B T T B T |
15 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | -5 | 28 | B H T H B |
16 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | -9 | 28 | B B T H B |
17 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -17 | 24 | B H B H B |
18 | ![]() | 24 | 5 | 6 | 13 | -9 | 21 | B B H T T |
19 | ![]() | 24 | 5 | 4 | 15 | -16 | 19 | B B B B B |
20 | ![]() | 24 | 4 | 7 | 13 | -17 | 19 | B B B B B |