Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Kashima Antlers vs Nagoya Grampus Eight hôm nay 25-04-2025
Giải J League 1 - Th 6, 25/4
Kết thúc



![]() Aleksandar Cavric 41 | |
![]() Yu Funabashi (Thay: Gaku Shibasaki) 46 | |
![]() Yuta Matsumura (Thay: Kyosuke Tagawa) 46 | |
![]() Kei Chinen (Kiến tạo: Naomichi Ueda) 54 | |
![]() Teruki Hara (Thay: Shuhei Tokumoto) 61 | |
![]() Katsuhiro Nakayama (Thay: Kensuke Nagai) 61 | |
![]() Shungo Sugiura (Thay: Tsukasa Morishima) 82 | |
![]() Taichi Kikuchi (Thay: Keiya Shiihashi) 82 | |
![]() Talles Brener (Thay: Ryotaro Araki) 82 | |
![]() Yuya Asano (Thay: Ryuji Izumi) 89 | |
![]() Tae-Hyeon Kim (Thay: Aleksandar Cavric) 90 |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Aleksandar Cavric rời sân và được thay thế bởi Tae-Hyeon Kim.
Ryuji Izumi rời sân và được thay thế bởi Yuya Asano.
Ryotaro Araki rời sân và được thay thế bởi Talles Brener.
Keiya Shiihashi rời sân và được thay thế bởi Taichi Kikuchi.
Tsukasa Morishima rời sân và được thay thế bởi Shungo Sugiura.
Kensuke Nagai rời sân và được thay thế bởi Katsuhiro Nakayama.
Shuhei Tokumoto rời sân và được thay thế bởi Teruki Hara.
Naomichi Ueda đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kei Chinen đã ghi bàn!
Kyosuke Tagawa rời sân và được thay thế bởi Yuta Matsumura.
Gaku Shibasaki rời sân và được thay thế bởi Yu Funabashi.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Aleksandar Cavric.
Koichiro Fukushima trao cho Kashima một quả phát bóng lên.
Keiya Shiihashi của Nagoya có cú sút nhưng không trúng đích.
Nagoya được hưởng một quả phạt góc do Koichiro Fukushima trao.
Tại Kashima, Nagoya tiến lên qua Mateus dos Santos Castro. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Nagoya tiến lên và Mateus dos Santos Castro có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Nagoya thực hiện quả ném biên ở phần sân của Kashima.
Kashima Antlers (4-4-2): Tomoki Hayakawa (1), Keisuke Tsukui (23), Naomichi Ueda (55), Ikuma Sekigawa (5), Koki Anzai (2), Aleksandar Cavric (77), Gaku Shibasaki (10), Kei Chinen (13), Ryotaro Araki (71), Yuma Suzuki (40), Kyosuke Tagawa (11)
Nagoya Grampus Eight (3-4-2-1): Daniel Schmidt (1), Yuki Nogami (2), Kennedy Egbus Mikuni (20), Akinari Kawazura (6), Ryuji Izumi (7), Sho Inagaki (15), Keiya Shiihashi (8), Shuhei Tokumoto (55), Mateus (10), Tsukasa Morishima (14), Kensuke Nagai (18)
Thay người | |||
46’ | Gaku Shibasaki Yu Funabashi | 61’ | Shuhei Tokumoto Teruki Hara |
46’ | Kyosuke Tagawa Yuta Matsumura | 61’ | Kensuke Nagai Katsuhiro Nakayama |
82’ | Ryotaro Araki Talles Brener | 82’ | Keiya Shiihashi Taichi Kikuchi |
90’ | Aleksandar Cavric Tae-Hyeon Kim | 82’ | Tsukasa Morishima Shungo Sugiura |
89’ | Ryuji Izumi Yuya Asano |
Cầu thủ dự bị | |||
Yuji Kajikawa | Alexandre Pisano | ||
Tae-Hyeon Kim | Yota Sato | ||
Haruto Matsumoto | Teruki Hara | ||
Mihiro Sato | Yuya Asano | ||
Kento Misao | Takuya Uchida | ||
Yu Funabashi | Katsuhiro Nakayama | ||
Talles Brener | Taichi Kikuchi | ||
Shuhei Mizoguchi | Masahito Ono | ||
Yuta Matsumura | Shungo Sugiura |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 13 | 2 | 5 | 14 | 41 | T T B T H |
2 | ![]() | 20 | 10 | 7 | 3 | 8 | 37 | T B H B T |
3 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 8 | 34 | T H T B T |
4 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
5 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 6 | 33 | T T T B H |
6 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 5 | 33 | T T B T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 8 | 3 | 12 | 32 | T H H T T |
8 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | B T H T H |
9 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 0 | 28 | H T H B T |
10 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | 0 | 26 | H B T B H |
11 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | -3 | 26 | B H B H T |
12 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | -4 | 25 | B B H B H |
13 | ![]() | 20 | 6 | 6 | 8 | -2 | 24 | B T H H B |
14 | ![]() | 20 | 6 | 6 | 8 | -8 | 24 | B B T H B |
15 | ![]() | 20 | 6 | 5 | 9 | -3 | 23 | H H T T B |
16 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -10 | 22 | T B B H B |
17 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -9 | 20 | T B B B H |
18 | ![]() | 19 | 4 | 7 | 8 | -7 | 19 | H B T B T |
19 | ![]() | 20 | 5 | 4 | 11 | -8 | 19 | B T H B B |
20 | ![]() | 19 | 3 | 5 | 11 | -9 | 14 | B B T T B |