HJK Helsinki dẫn trước 4-1 một cách thoải mái nhờ Giorgos Kanellopoulos.
![]() Alexander Ring (Kiến tạo: Miska Ylitolva) 8 | |
![]() Matias Paavola 25 | |
![]() (Pen) Armaan Wilson 34 | |
![]() Atomu Tanaka 44 | |
![]() (Pen) Teemu Pukki 45+1' | |
![]() Teemu Pukki (Kiến tạo: Lucas Lingman) 66 | |
![]() Jani Petteri Forsell (Thay: Mikko Sumusalo) 67 | |
![]() Arttu Tulehmo (Thay: Atom) 67 | |
![]() Pyry Mentu (Thay: Lucas Lingman) 67 | |
![]() Arttu Tulehmo (Thay: Atomu Tanaka) 67 | |
![]() Santeri Hostikka (Kiến tạo: Alexander Ring) 71 | |
![]() Petteri Forsell (Thay: Constantine Edlund) 73 | |
![]() Franck Essouma (Thay: Mikko Sumusalo) 73 | |
![]() David Ezeh (Thay: Teemu Pukki) 81 | |
![]() Roni Hudd (Thay: Benji Michel) 81 | |
![]() Brooklyn Lyons-Foster (Thay: Miska Ylitolva) 81 | |
![]() Mitchell Glasson (Thay: Aleksi Tarvonen) 81 | |
![]() Marius Bustgaard Larsen (Thay: Assane Seck) 81 | |
![]() Toivo Mero (Thay: Santeri Hostikka) 86 | |
![]() Giorgios Kanellopoulos 90+1' |
Thống kê trận đấu HJK Helsinki vs FC KTP


Diễn biến HJK Helsinki vs FC KTP

HJK Helsinki thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Toivo Mero thay thế Santeri Hostikka.
Đội khách thay Aleksi Tarvonen bằng Mitchell Glasson.
David Ezeh vào sân thay cho Teemu Pukki của HJK Helsinki.
Marius Bustgaard Larsen thay thế Assane Seck cho đội khách.
Miika Nuutinen (HJK Helsinki) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Roni Hudd thay thế Benji Michel.
Đội chủ nhà đã thay thế Miska Ylitolva bằng Brooklyn Lyons-Foster. Đây là sự thay đổi thứ hai trong ngày hôm nay của Miika Nuutinen.
KTP Kotka bị bắt lỗi việt vị.
Liệu HJK Helsinki có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của KTP Kotka không?
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Helsinki.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân của KTP Kotka.
Franck-Landry Elle Essouma vào sân thay cho Mikko Sumusalo của đội khách.
Đội khách thay Constantine Edlund bằng Jani Petteri Forsell.
KTP Kotka cần phải cẩn trọng. HJK Helsinki có một quả ném biên tấn công.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alexander Ring đã có một pha kiến tạo ở đó.

Santeri Hostikka kết thúc tuyệt vời để đưa HJK Helsinki dẫn trước 3-1.
HJK Helsinki được hưởng quả phạt góc.
HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt ở phần sân của KTP Kotka.
Santeri Hostikka của HJK Helsinki nhắm trúng đích nhưng không thành công.
HJK Helsinki thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Pyry Mentu thay thế Lucas Lingman.
Đội hình xuất phát HJK Helsinki vs FC KTP
HJK Helsinki (4-3-3): Thijmen Nijhuis (25), Miska Ylitolva (28), Ville Tikkanen (6), Georgios Antzoulas (3), Kaius Simojoki (13), Alexander Ring (4), Giorgos Kanellopoulos (8), Lucas Lingman (10), Benji Michel (99), Teemu Pukki (20), Santeri Hostikka (7)
FC KTP (4-3-3): Maxim Zhuk (33), Juho Lehtiranta (14), Tabi Manga (17), Joona Toivio (4), Mikko Sumusalo (21), Matias Paavola (26), Atom (37), Armaan Wilson (5), Constantine Edlund (15), Aleksi Tarvonen (9), Assan Seck (18)


Thay người | |||
67’ | Lucas Lingman Pyry Mentu | 67’ | Atomu Tanaka Arttu Tulehmo |
81’ | Miska Ylitolva Brooklyn Lyons-Foster | 73’ | Mikko Sumusalo Franck Essouma |
81’ | Benji Michel Roni Hudd | 73’ | Constantine Edlund Jani Petteri Forsell |
81’ | Teemu Pukki David Ezeh | 81’ | Aleksi Tarvonen Mitchell Glasson |
86’ | Santeri Hostikka Toivo Mero | 81’ | Assane Seck Marius Bustgaard Larsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesse Öst | Mitchell Glasson | ||
Brooklyn Lyons-Foster | Arttu Tulehmo | ||
Daniel O'Shaughnessy | Madou Diakite | ||
Michael Boamah | Franck Essouma | ||
Matias Ritari | Jani Petteri Forsell | ||
Pyry Mentu | Marius Bustgaard Larsen | ||
Roni Hudd | Aapo Ruohio | ||
David Ezeh | Luka Puhakainen | ||
Toivo Mero | Luca Weckstroem |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Thành tích gần đây FC KTP
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 4 | 23 | T B B H B |
2 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 12 | 22 | B T H T T |
3 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 0 | 12 | 22 | H T T T H |
4 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 15 | 20 | T T T H T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T H T B T |
6 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
7 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | -2 | 14 | T H H B T |
8 | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B B H T H | |
9 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -13 | 11 | H T B H B |
10 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -6 | 8 | B H H B B |
11 | ![]() | 10 | 1 | 3 | 6 | -14 | 6 | B B H H B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 2 | 8 | -12 | 5 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại