Mohammad Al-Emara ra hiệu cho HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
![]() Kevin Kouassivi-Benissan (Thay: Toivo Mero) 46 | |
![]() Kevin Kouassivi-Benissan (Kiến tạo: Teemu Pukki) 55 | |
![]() Lucas Lingman (Thay: Jere Kallinen) 68 | |
![]() Kevin Kouassivi-Benissan 70 | |
![]() Martti Haukioja 70 | |
![]() Antonio Almen (Thay: Antti-Ville Raeisaenen) 71 | |
![]() Nicolas Chateau (Thay: Olli Jakonen) 71 | |
![]() Kaius Simojoki 75 | |
![]() Brooklyn Lyons-Foster (Thay: Benji Michel) 81 | |
![]() Roni Hudd (Thay: Teemu Pukki) 82 | |
![]() Kalle Huhta (Thay: Tristan Dekker) 90 | |
![]() Michael Boamah (Thay: Ville Tikkanen) 90 |
Thống kê trận đấu VPS vs HJK Helsinki


Diễn biến VPS vs HJK Helsinki
Ville Tikkanen (HJK Helsinki) có vẻ không thể tiếp tục thi đấu. Anh được thay thế bởi Michael Boamah.
Mohammad Al-Emara tạm dừng trận đấu vì Ville Tikkanen của HJK Helsinki vẫn đang nằm sân.
Vaasa được hưởng quả ném biên tại sân vận động Elisa.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho HJK Helsinki được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Vaasa.
HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Vaasa được hưởng quả đá phạt.
Đội chủ nhà thay Tristan Dekker bằng Kalle Huhta.
Ném biên cho Vaasa trong phần sân của HJK Helsinki.
Liệu Vaasa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của HJK Helsinki không?
Liệu Vaasa có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của HJK Helsinki không?
HJK Helsinki được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một cú phát bóng của HJK Helsinki.
Phạt góc được trao cho Vaasa.
Brooklyn Lyons-Foster thay thế Benji Michel cho đội khách.
Miika Nuutinen thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại sân Elisa với việc Roni Hudd thay thế Teemu Pukki.
HJK Helsinki cần phải cẩn trọng. Vaasa có một quả ném biên tấn công.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho một quả ném biên của Vaasa ở phần sân của HJK Helsinki.
Tại Vaasa, Vaasa đẩy nhanh tấn công nhưng bị bắt việt vị.
Vaasa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Vaasa được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát VPS vs HJK Helsinki
VPS (3-4-1-2): Rasmus Leislahti (77), Tyler Reid (37), Miika Niemi (23), Martti Haukioja (19), Tristan Dekker (6), Prosper Ahiabu (21), Antti-Ville Raisanen (34), Alfie Cicale (7), Yassine El Ouatki (20), Maissa Fall (10), Olli Jakonen (11)
HJK Helsinki (4-2-3-1): Thijmen Nijhuis (25), Miska Ylitolva (28), Georgios Antzoulas (3), Ville Tikkanen (6), Kaius Simojoki (13), Jere Kallinen (15), Giorgos Kanellopoulos (8), Benji Michel (99), Alexander Ring (4), Toivo Mero (97), Teemu Pukki (20)


Thay người | |||
71’ | Antti-Ville Raeisaenen Antonio Almen | 46’ | Toivo Mero Kevin Kouassivi-Benissan |
71’ | Olli Jakonen Nicolas Fleuriau Chateau | 68’ | Jere Kallinen Lucas Lingman |
90’ | Tristan Dekker Kalle Huhta | 81’ | Benji Michel Brooklyn Lyons-Foster |
82’ | Teemu Pukki Roni Hudd | ||
90’ | Ville Tikkanen Michael Boamah |
Cầu thủ dự bị | |||
Lauri-Eemil Vetri | Jesse Öst | ||
Deng Madut | Brooklyn Lyons-Foster | ||
Jesper Engstrom | Michael Boamah | ||
Mmenie Etok | Kevin Kouassivi-Benissan | ||
Antonio Almen | Lucas Lingman | ||
Kalle Huhta | Matias Ritari | ||
Nicolas Fleuriau Chateau | Pyry Mentu | ||
Stanislav Baranov | |||
Roni Hudd |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây VPS
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | B B T T H |
2 | ![]() | 15 | 9 | 2 | 4 | 16 | 29 | T B T T H |
3 | ![]() | 13 | 7 | 6 | 0 | 17 | 27 | T H T H H |
4 | ![]() | 15 | 8 | 2 | 5 | 15 | 26 | T T B B T |
5 | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | H T T T H | |
6 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 0 | 18 | T H B B B |
7 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -6 | 16 | B T H H B |
8 | 13 | 4 | 3 | 6 | -7 | 15 | T H B B T | |
9 | ![]() | 14 | 4 | 3 | 7 | -15 | 15 | H B T B H |
10 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
11 | ![]() | 13 | 4 | 2 | 7 | -5 | 14 | B B T B T |
12 | ![]() | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | H B B T H |
13 | ![]() | 13 | 2 | 3 | 8 | -19 | 9 | H B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại