Số khán giả hôm nay là 11354.
![]() (Pen) Brian De Keersmaecker 5 | |
![]() Guus Til (Thay: Malik Tillman) 46 | |
![]() (og) Ivan Mesik 52 | |
![]() Erwin van de Looi 54 | |
![]() Johan Bakayoko (Kiến tạo: Luuk de Jong) 59 | |
![]() Lorenzo Milani (Thay: Ruben Roosken) 60 | |
![]() Matteo Dams (Thay: Fredrik Oppegaard) 66 | |
![]() Sem Scheperman (Thay: Shiloh Zand) 66 | |
![]() Jannes Wieckhoff (Thay: Juho Talvitie) 66 | |
![]() Hirving Lozano (Thay: Johan Bakayoko) 69 | |
![]() Jordan Teze (Thay: Richard Ledezma) 73 | |
![]() Couhaib Driouech (Thay: Noa Lang) 73 | |
![]() Giandro Sambo (Thay: Mimeirhel Benita) 85 | |
![]() Jordy Bruijn (Thay: Daniel van Kaam) 85 | |
![]() Lorenzo Milani 86 | |
![]() Couhaib Driouech (Kiến tạo: Guus Til) 90 |
Thống kê trận đấu Heracles vs PSV


Diễn biến Heracles vs PSV
Sau một hiệp hai tuyệt vời, PSV Eindhoven đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Heracles: 25%, PSV Eindhoven: 75%.
PSV Eindhoven đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Heracles.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Hirving Lozano lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Hirving Lozano của PSV Eindhoven sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Ivan Mesik đã thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Luuk de Jong bị chặn lại.
Jordy Bruijn của Heracles cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Kiểm soát bóng: Heracles: 26%, PSV Eindhoven: 74%.
PSV Eindhoven đang kiểm soát bóng.
Ivan Mesik của Heracles cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Jannes Wieckhoff của Heracles cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Joey Veerman thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Ivan Mesik của Heracles cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Sem Scheperman của Heracles bị bắt việt vị.
Đội hình xuất phát Heracles vs PSV
Heracles (4-4-2): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Ruben Roosken (12), Juho Talvitie (23), Brian De Keersmaecker (14), Daniel Van Kaam (26), Bryan Limbombe (7), Mario Engels (8), Shiloh 't Zand (10)
PSV (4-2-3-1): Walter Benítez (1), Richard Ledezma (37), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Fredrik Oppegård (35), Jerdy Schouten (22), Joey Veerman (23), Johan Bakayoko (11), Malik Tillman (7), Noa Lang (10), Luuk de Jong (9)


Thay người | |||
66’ | Juho Talvitie Jannes Wieckhoff | 46’ | Malik Tillman Guus Til |
66’ | Shiloh Zand Sem Scheperman | 66’ | Fredrik Oppegaard Matteo Dams |
85’ | Daniel van Kaam Jordy Bruijn | 69’ | Johan Bakayoko Hirving Lozano |
85’ | Mimeirhel Benita Giandro Sambo | 73’ | Richard Ledezma Jordan Teze |
73’ | Noa Lang Couhaib Driouech |
Cầu thủ dự bị | |||
Lorenzo Milani | Hirving Lozano | ||
Timo Jansink | Joël Drommel | ||
Robin Mantel | Niek Schiks | ||
Jannes Wieckhoff | Jordan Teze | ||
Kelvin Leerdam | Guus Til | ||
Jop Tijink | Isaac Babadi | ||
Jordy Bruijn | Tygo Land | ||
Thomas Bruns | Ricardo Pepi | ||
Giandro Sambo | Couhaib Driouech | ||
Sem Scheperman | Matteo Dams | ||
Antonio Satriano |
Tình hình lực lượng | |||
Sava-Arangel Cestic Va chạm | Sergiño Dest Chấn thương đầu gối | ||
Stijn Bultman Không xác định | Armando Obispo Chấn thương đầu gối | ||
Jan Zamburek Chấn thương đầu gối | Mauro Júnior Chấn thương gân kheo | ||
Jizz Hornkamp Chấn thương đầu gối | Ismael Saibari Không xác định | ||
Nikolai Laursen Chấn thương đầu gối |
Nhận định Heracles vs PSV
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Heracles
Thành tích gần đây PSV
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại