Heracles thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
![]() Sami Ouaissa (VAR check) 44 | |
![]() Sem Scheperman 47 | |
![]() Sontje Hansen (Kiến tạo: Vito van Crooij) 55 | |
![]() Mees Hoedemakers (Thay: Sontje Hansen) 61 | |
![]() Basar Onal (Thay: Thomas Ouwejan) 61 | |
![]() Mario Engels (Thay: Juho Talvitie) 62 | |
![]() Basar Onal (Kiến tạo: Vito van Crooij) 63 | |
![]() Luka Kulenovic (Thay: Brian De Keersmaecker) 67 | |
![]() Jannes Wieckhoff (Thay: Thomas Bruns) 71 | |
![]() Sami Ouaissa 78 | |
![]() Kento Shiogai (Thay: Bryan Linssen) 81 | |
![]() Lefteris Lyratzis (Thay: Brayann Pereira) 81 | |
![]() Lars Olden Larsen (Thay: Sami Ouaissa) 89 |
Thống kê trận đấu Heracles vs NEC Nijmegen


Diễn biến Heracles vs NEC Nijmegen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Heracles: 51%, NEC Nijmegen: 49%.
Jannes Wieckhoff thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
NEC Nijmegen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kento Shiogai của NEC Nijmegen phạm lỗi bằng cách thúc cùi chỏ vào Sem Scheperman.
Luka Kulenovic của Heracles bị bắt việt vị.
Ivan Marquez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Heracles đang kiểm soát bóng.
Philippe Sandler giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kento Shiogai bị phạt vì đẩy Sem Scheperman.
Nỗ lực tốt của Mimeirhel Benita khi anh sút bóng trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Calvin Verdonk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ của Heracles thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Robin Roefs của NEC Nijmegen chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Heracles với một đợt tấn công có thể nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Quả phát bóng lên cho NEC Nijmegen.
Mimeirhel Benita không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Kodai Sano của NEC Nijmegen chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Mario Engels thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Đội hình xuất phát Heracles vs NEC Nijmegen
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Mats Rots (39), Brian De Keersmaecker (14), Sem Scheperman (32), Juho Talvitie (23), Thomas Bruns (17), Suf Podgoreanu (29), Jizz Hornkamp (9)
NEC Nijmegen (4-3-3): Robin Roefs (22), Brayann Pereira (2), Philippe Sandler (3), Ivan Marquez (4), Calvin Verdonk (24), Kodai Sano (23), Sami Ouaissa (25), Vito Van Crooij (32), Sontje Hansen (10), Bryan Linssen (30), Thomas Ouwejan (5)


Thay người | |||
62’ | Juho Talvitie Mario Engels | 61’ | Sontje Hansen Mees Hoedemakers |
67’ | Brian De Keersmaecker Luka Kulenovic | 61’ | Thomas Ouwejan Basar Onal |
71’ | Thomas Bruns Jannes Wieckhoff | 81’ | Bryan Linssen Kento Shiogai |
81’ | Brayann Pereira Elefterois Lyratzis | ||
89’ | Sami Ouaissa Lars Olden Larsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Jan Zamburek | Kento Shiogai | ||
Timo Jansink | Stijn Van Gassel | ||
Robin Mantel | Rijk Janse | ||
Jannes Wieckhoff | Elefterois Lyratzis | ||
Lorenzo Milani | Mees Hoedemakers | ||
Jop Tijink | Argyris Darelas | ||
Stijn Bultman | Lasse Schone | ||
Mario Engels | Yousri Sbai | ||
Daniel Van Kaam | Basar Onal | ||
Luka Kulenovic | Lars Olden Larsen | ||
Diego van Oorschot |
Tình hình lực lượng | |||
Justin Hoogma Không xác định | Bram Nuytinck Va chạm | ||
Sava-Arangel Cestic Va chạm | Dirk Wanner Proper Không xác định | ||
Jordy Bruijn Chấn thương cơ | Koki Ogawa Không xác định | ||
Nikolai Laursen Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Heracles
Thành tích gần đây NEC Nijmegen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 4 | 5 | 64 | 79 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 24 | 6 | 4 | 35 | 78 | B H B H T |
3 | ![]() | 34 | 20 | 8 | 6 | 38 | 68 | T T B T B |
4 | ![]() | 34 | 18 | 10 | 6 | 17 | 64 | T T B H H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 21 | 57 | H T T T H |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 13 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 2 | 51 | H B H T B |
8 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | 5 | 43 | B H T T T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -15 | 43 | T T B B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -8 | 41 | B T H T T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -17 | 41 | T B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -4 | 39 | H B T H B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -13 | 39 | T T B H B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -21 | 38 | B B T B B |
15 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -24 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 34 | 6 | 8 | 20 | -22 | 26 | B H B B H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -30 | 25 | B B T B T |
18 | ![]() | 34 | 4 | 10 | 20 | -41 | 22 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại