Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Edvin Becirovic 23 | |
![]() Thomas Isherwood 57 | |
![]() Amin Boudri (Thay: Edvin Becirovic) 61 | |
![]() Dino Besirovic (Thay: Johan Hove) 69 | |
![]() Aron Csongvai 73 | |
![]() Chovanie Amatkarijo (Thay: Axel Henriksson) 74 | |
![]() Harun Ibrahim (Thay: Kevin Holmen) 74 | |
![]() Bersant Celina (Thay: Andreas Redkin) 77 | |
![]() John Guidetti (Thay: Andronikos Kakoullis) 77 | |
![]() Filip Beckman 78 | |
![]() William Milovanovic 79 | |
![]() Jonas Lindberg (Thay: William Milovanovic) 85 | |
![]() Ibrahim Diabate (Thay: Lucas Hedlund) 85 | |
![]() Bersant Celina (Kiến tạo: Dino Besirovic) 90+2' | |
![]() Celina, Bersant 90+2' | |
![]() Bersant Celina 90+2' |
Thống kê trận đấu GAIS vs AIK


Diễn biến GAIS vs AIK

Thẻ vàng cho Bersant Celina.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Dino Besirovic đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Bersant Celina đã ghi bàn!
Lucas Hedlund rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Diabate.
William Milovanovic rời sân và được thay thế bởi Jonas Lindberg.

Thẻ vàng cho William Milovanovic.

Thẻ vàng cho Filip Beckman.
Andronikos Kakoullis rời sân và được thay thế bởi John Guidetti.
Andreas Redkin rời sân và được thay thế bởi Bersant Celina.
Kevin Holmen rời sân và được thay thế bởi Harun Ibrahim.
Axel Henriksson rời sân và được thay thế bởi Chovanie Amatkarijo.

Thẻ vàng cho Aron Csongvai.
Johan Hove rời sân và được thay thế bởi Dino Besirovic.
Edvin Becirovic rời sân và được thay thế bởi Amin Boudri.

Thẻ vàng cho Thomas Isherwood.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Edvin Becirovic.
AIK có một quả phát bóng lên tại Gamla Ullevi.
Đội hình xuất phát GAIS vs AIK
GAIS (4-3-3): Mergim Krasniqi (1), August Nils Toma Wangberg (6), Oskar Ågren (4), Filip Beckman (24), Robin Frej (12), Axel Henriksson (21), Kevin Holmen (18), William Milovanovic (8), Gustav Lundgren (9), Lucas Hedlund (28), Edvin Becirovic (11)
AIK (3-4-3): Kristoffer Nordfeldt (15), Filip Benkovic (32), Sotirios Papagiannopoulos (4), Thomas Isherwood (3), Mads Thychosen (17), Aron Csongvai (33), Anton Jonsson Saletros (7), Jere Uronen (22), Johan Hove (8), Andronikos Kakoullis (9), Andreas Redkin (24)


Thay người | |||
61’ | Edvin Becirovic Amin Boudri | 69’ | Johan Hove Dino Besirovic |
74’ | Axel Henriksson Chovanie Amatkarijo | 77’ | Andreas Redkin Bersant Celina |
74’ | Kevin Holmen Harun Ibrahim | 77’ | Andronikos Kakoullis John Guidetti |
85’ | Lucas Hedlund Ibrahim Diabate | ||
85’ | William Milovanovic Jonas Lindberg |
Cầu thủ dự bị | |||
Victor Astor | Kenny Stamatopolous | ||
Amin Boudri | Kazper Karlsson | ||
Filip Gustafsson | Stanley Wilson | ||
Ibrahim Diabate | Bersant Celina | ||
Anes Cardaklija | Dino Besirovic | ||
Jonas Lindberg | Victor Andersson | ||
Chovanie Amatkarijo | John Guidetti | ||
Matteo de Brienne | Elvis van der Laan | ||
Harun Ibrahim | Charlie Pavey |
Nhận định GAIS vs AIK
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây GAIS
Thành tích gần đây AIK
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 9 | 4 | 1 | 16 | 31 | T T H T H |
2 | ![]() | 14 | 9 | 3 | 2 | 16 | 30 | H B T T T |
3 | ![]() | 14 | 8 | 5 | 1 | 9 | 29 | H H T B T |
4 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 10 | 26 | T T T B H |
5 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 9 | 23 | T H B T H |
6 | ![]() | 13 | 5 | 6 | 2 | 7 | 21 | T H T T T |
7 | ![]() | 13 | 6 | 1 | 6 | -3 | 19 | B T T T B |
8 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -6 | 16 | B H T B H |
9 | ![]() | 13 | 4 | 3 | 6 | -3 | 15 | B T H B H |
10 | ![]() | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | H T H B B |
11 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -3 | 13 | B B B T H |
12 | ![]() | 13 | 4 | 1 | 8 | -3 | 13 | B B B B T |
13 | ![]() | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | T B B B B |
14 | ![]() | 13 | 4 | 1 | 8 | -16 | 13 | B B B T B |
15 | ![]() | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | T H H T H |
16 | ![]() | 13 | 0 | 4 | 9 | -13 | 4 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại