V À A A A O O O - Martinelli ghi bàn!
Trực tiếp kết quả Fluminense vs RB Bragantino hôm nay 07-04-2025
Giải VĐQG Brazil - Th 2, 07/4
Kết thúc



![]() Hercules 30 | |
![]() Vinicius Lima (Kiến tạo: Agustin Canobbio) 35 | |
![]() Henry Mosquera (Thay: Ignacio Laquintana) 45 | |
![]() Samuel Xavier (Thay: Guga) 53 | |
![]() Ramires (Thay: Matheus Fernandes) 60 | |
![]() Lucas Barbosa (Thay: Vinicius Mendonca) 60 | |
![]() Ganso (Thay: Vinicius Lima) 68 | |
![]() Keno (Thay: Agustin Canobbio) 68 | |
![]() Everaldo (Thay: German Cano) 68 | |
![]() Isidro Pitta (Thay: Jhonatan) 77 | |
![]() Fabinho (Thay: Gabriel) 77 | |
![]() Isidro Pitta 83 | |
![]() Facundo Bernal (Thay: Hercules) 88 | |
![]() Martinelli 90+3' |
V À A A A O O O - Martinelli ghi bàn!
Hercules rời sân và được thay thế bởi Facundo Bernal.
V À A A A O O O - Isidro Pitta ghi bàn!
Gabriel rời sân và được thay thế bởi Fabinho.
Jhonatan rời sân và được thay thế bởi Isidro Pitta.
German Cano rời sân và được thay thế bởi Everaldo.
Agustin Canobbio rời sân và được thay thế bởi Keno.
Vinicius Lima rời sân và được thay thế bởi Ganso.
Vinicius Mendonca rời sân và được thay thế bởi Lucas Barbosa.
Matheus Fernandes rời sân và được thay thế bởi Ramires.
Guga rời sân và anh được thay thế bởi Samuel Xavier.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ignacio Laquintana rời sân và anh được thay thế bởi Henry Mosquera.
Agustin Canobbio đã có pha kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Vinicius Lima đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Hercules.
Trận đấu đã bị tạm dừng một chút để chăm sóc cho Matheus Fernandes bị chấn thương.
Wilton Pereira Sampaio ra hiệu cho Bragantino một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Wilton Pereira Sampaio trao cho Bragantino một quả phát bóng.
Tại Rio de Janeiro, Fluminense tấn công qua Vinicius Lima. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại đi chệch mục tiêu.
Fluminense (4-2-3-1): Fábio (1), Guga (23), Thiago Silva (3), Juan Freytes (22), Rene (6), Matheus Martinelli (8), Hercules (35), Jhon Arias (21), Vinicius Lima (45), Agustín Canobbio (17), German Cano (14)
RB Bragantino (4-2-3-1): Cleiton Schwengber (1), José Hurtado (34), Pedro Henrique (14), Guzman Rodriguez (2), Juninho Capixaba (29), Matheus Fernandes (35), Gabriel (6), Ignacio Laquintana (33), Jhon Jhon (10), Vinicinho (17), Eduardo Sasha (8)
Thay người | |||
53’ | Guga Samuel Xavier | 45’ | Ignacio Laquintana Henry Mosquera |
68’ | Agustin Canobbio Keno | 60’ | Vinicius Mendonca Lucas Henrique Barbosa |
68’ | Vinicius Lima Ganso | 60’ | Matheus Fernandes Eric Ramires |
68’ | German Cano Everaldo | 77’ | Gabriel Fabinho |
88’ | Hercules Facundo Bernal | 77’ | Jhonatan Isidro Pitta |
Cầu thủ dự bị | |||
Vitor Eudes | Lucao | ||
Manoel | Guilherme Lopes | ||
Samuel Xavier | Eduardo | ||
Thiago Santos | Douglas Mendes | ||
Ignacio | Gustavinho | ||
Ruben Lezcano | Lucas Henrique Barbosa | ||
Keno | Eric Ramires | ||
Ganso | Fabinho | ||
Nonato | Isidro Pitta | ||
Facundo Bernal | Athyrson | ||
Kevin Serna | Henry Mosquera | ||
Everaldo | Thiago Borbas |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 3 | 1 | 20 | 24 | B T H T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 3 | 2 | 9 | 24 | T H T T H |
3 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 3 | 23 | H B T T B |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 4 | 22 | T T T B B |
5 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 3 | 21 | B T B T T |
6 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 3 | 20 | T B H T T |
7 | ![]() | 12 | 5 | 5 | 2 | 3 | 20 | T H H T T |
8 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 7 | 18 | B T H T T |
9 | ![]() | 11 | 4 | 5 | 2 | 5 | 17 | B T H T T |
10 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | -2 | 16 | B T H H H |
11 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | -3 | 16 | H B T T H |
12 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | T H T B B |
13 | ![]() | 12 | 4 | 1 | 7 | -2 | 13 | B T B B T |
14 | ![]() | 12 | 2 | 6 | 4 | -4 | 12 | B T B B B |
15 | ![]() | 12 | 3 | 2 | 7 | -3 | 11 | H B T B T |
16 | ![]() | 12 | 2 | 5 | 5 | -4 | 11 | T B B H H |
17 | ![]() | 12 | 2 | 5 | 5 | -6 | 11 | B H H B B |
18 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -6 | 10 | T B B B B |
19 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -16 | 8 | B B H B B |
20 | ![]() | 11 | 0 | 3 | 8 | -13 | 3 | B B B H B |