Twente giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() (og) Mimeirhel Benita 38 | |
![]() Anass Salah-Eddine (Kiến tạo: Sam Lammers) 42 | |
![]() Jordy Bruijn (Thay: Daniel van Kaam) 56 | |
![]() Juho Talvitie (Thay: Suf Podgoreanu) 56 | |
![]() Mees Hilgers (Kiến tạo: Michel Vlap) 59 | |
![]() Gustaf Lagerbielke (Thay: Mees Hilgers) 62 | |
![]() Carel Eiting (Thay: Daan Rots) 62 | |
![]() Justin Hoogma (Thay: Shiloh Zand) 64 | |
![]() Sem Steijn (VAR check) 68 | |
![]() Thomas Bruns (Thay: Jizz Hornkamp) 72 | |
![]() Sam Lammers (Kiến tạo: Michel Vlap) 77 | |
![]() Mathias Kjoeloe (Thay: Max Bruns) 78 | |
![]() Alec Van Hoorenbeeck (Thay: Sayfallah Ltaief) 78 | |
![]() Harrie Kuster (Thay: Sem Steijn) 84 | |
![]() Michel Vlap 90+3' |
Thống kê trận đấu FC Twente vs Heracles


Diễn biến FC Twente vs Heracles
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Twente: 61%, Heracles: 39%.

V À A A O O O - Michel Vlap phản ứng nhanh với bóng lỏng và dứt điểm bằng chân phải!
Jordy Bruijn chặn thành công cú sút.
Cú sút của Sam Lammers bị chặn lại.
Ivan Mesik từ Heracles chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Thomas Bruns từ Heracles chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Justin Hoogma từ Heracles làm ngã Harrie Kuster.
Cú sút của Mathias Kjoeloe bị chặn lại.
Twente đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Harrie Kuster bị phạt vì đẩy Jan Zamburek.
Heracles thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Kiểm soát bóng: Twente: 60%, Heracles: 40%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mario Engels từ Heracles làm ngã Mathias Kjoeloe.
Twente thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Mathias Kjoeloe từ Twente đã đi hơi xa khi kéo ngã Thomas Bruns.
Heracles thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Ivan Mesik từ Heracles chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Twente đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát FC Twente vs Heracles
FC Twente (4-2-3-1): Lars Unnerstall (1), Bart Van Rooij (28), Mees Hilgers (2), Max Bruns (38), Anass Salah-Eddine (34), Youri Regeer (8), Michel Vlap (18), Daan Rots (11), Sem Steijn (14), Sayfallah Ltaief (30), Sam Lammers (10)
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Ruben Roosken (12), Jan Zamburek (13), Daniel Van Kaam (26), Suf Podgoreanu (29), Mario Engels (8), Shiloh 't Zand (10), Jizz Hornkamp (9)


Thay người | |||
62’ | Mees Hilgers Gustaf Lagerbielke | 56’ | Daniel van Kaam Jordy Bruijn |
62’ | Daan Rots Carel Eiting | 56’ | Suf Podgoreanu Juho Talvitie |
78’ | Sayfallah Ltaief Alec Van Hoorenbeeck | 64’ | Shiloh Zand Justin Hoogma |
78’ | Max Bruns Mathias Kjølø | 72’ | Jizz Hornkamp Thomas Bruns |
84’ | Sem Steijn Harrie Kuster |
Cầu thủ dự bị | |||
Issam El Maach | Timo Jansink | ||
Przemyslaw Tyton | Robin Mantel | ||
Gustaf Lagerbielke | Jannes Wieckhoff | ||
Bas Kuipers | Kelvin Leerdam | ||
Alec Van Hoorenbeeck | Justin Hoogma | ||
Julien Mesbahi | Lorenzo Milani | ||
Mats Rots | Jop Tijink | ||
Mathias Kjølø | Jordy Bruijn | ||
Carel Eiting | Thomas Bruns | ||
Harrie Kuster | Luka Kulenovic | ||
Gijs Besselink | Diego van Oorschot | ||
Owen Panneflek | Juho Talvitie |
Tình hình lực lượng | |||
Michal Sadílek Chấn thương bàn chân | Sava-Arangel Cestic Va chạm | ||
Younes Taha Không xác định | Stijn Bultman Không xác định | ||
Brian De Keersmaecker Không xác định | |||
Sem Scheperman Chấn thương đầu gối | |||
Bryan Limbombe Kỷ luật | |||
Nikolai Laursen Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Twente
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại