Pedro Ferreira đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Lisbon.
![]() Luis Rocha 28 | |
![]() Gabriel Silva (Kiến tạo: Vinicius) 57 | |
![]() Alisson Safira 61 | |
![]() Ricardinho (Thay: Vinicius) 64 | |
![]() Henrique Pereira (Thay: Nuno Moreira) 66 | |
![]() Pablo (Thay: Telasco Segovia) 66 | |
![]() Jose Fonte 73 | |
![]() Matheus Pereira (Thay: Lucas Soares) 74 | |
![]() Diogo Calila (Thay: Gabriel Silva) 74 | |
![]() Max Svensson (Thay: Samuel Obeng) 77 | |
![]() Pedro Ferreira 78 | |
![]() Max Svensson 78 | |
![]() Gabriel Batista 79 | |
![]() Gaizka Larrazabal 84 | |
![]() Andre Geraldes (Thay: Leonardo Lelo) 86 | |
![]() Rafael Brito (Thay: Miguel Sousa) 86 | |
![]() Gaizka Larrazabal 88 | |
![]() Sergio Araujo (Thay: Alisson Safira) 89 | |
![]() Vasco Matos 90+4' | |
![]() Ricardinho (Kiến tạo: Matheus Pereira) 90+5' |
Thống kê trận đấu Casa Pia AC vs Santa Clara


Diễn biến Casa Pia AC vs Santa Clara
Casa Pia được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Matheus Pereira de Souza đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Ricardinho nâng tỷ số lên 0-2 cho Santa Clara Azores.
Trận đấu tạm dừng ngắn ở Lisbon để kiểm tra Pedro Ferreira, người đang nhăn nhó vì đau.
Santa Clara Azores có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Santa Clara Azores ở phần sân của Casa Pia.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Lisbon.
Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Santa Clara Azores ngay ngoài khu vực của Casa Pia.
Santa Clara Azores thực hiện quả ném biên ở phần sân của Casa Pia.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Sergio Miguel Lobo Araujo vào sân thay cho Alisson Safira của Santa Clara Azores.

Gaizka Larrazabal của Casa Pia đã bị phạt thẻ vàng lần thứ hai bởi Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho và bị truất quyền thi đấu.
Đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Casa Pia ở phần sân của Santa Clara Azores.
Đội chủ nhà đã thay Miguel Sousa bằng Rafael Brito. Đây là sự thay đổi người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Joao Pereira.
Đội chủ nhà thay Leonardo Lelo bằng Andre Geraldes.
Liệu Casa Pia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Santa Clara Azores không?
Casa Pia có một quả phát bóng lên.

Gaizka Larrazabal của Casa Pia đã bị phạt thẻ ở Lisbon.
Santa Clara Azores được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Casa Pia AC vs Santa Clara
Casa Pia AC (3-5-2): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Jose Fonte (6), Duplexe Tchamba (2), Gaizka Larrazabal (72), Miguel Sousa (14), Beni Mukendi (16), Telasco Segovia (8), Leonardo Lelo (5), Samuel Obeng (77), Nuno Moreira (7)
Santa Clara (3-4-3): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Frederico Venancio (21), Luis Rocha (13), Lucas Soares (42), Pedro Ferreira (8), Klismahn (77), MT (32), Vinicius (70), Alisson Safira (9), Gabriel Silva (11)


Thay người | |||
66’ | Nuno Moreira Henrique Pereira | 64’ | Vinicius Ricardinho |
66’ | Telasco Segovia Pablo | 74’ | Gabriel Silva Diogo Calila |
77’ | Samuel Obeng Max Svensson | 74’ | Lucas Soares Matheus Pereira |
86’ | Miguel Sousa Rafael Brito | 89’ | Alisson Safira Sergio Araujo |
86’ | Leonardo Lelo Andre Geraldes |
Cầu thủ dự bị | |||
Max Svensson | Neneca | ||
Rafael Brito | Diogo Calila | ||
Andre Geraldes | Matheus Pereira | ||
Henrique Pereira | Alysson | ||
Pablo | Joao Costa | ||
Andrian Kraev | Rodrigo Varanda | ||
Ricardo Batista | Sergio Araujo | ||
Ruben Kluivert | Daniel Borges | ||
Ricardinho |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Thành tích gần đây Santa Clara
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại