Arouca sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Santa Clara Azores.
![]() Ricardinho 4 | |
![]() Lucas Soares 24 | |
![]() Luis Rocha 31 | |
![]() Ricardinho (Kiến tạo: Lucas Soares) 37 | |
![]() Sergio Araujo 46 | |
![]() Miguel Puche (Thay: Mamadou Loum Ndiaye) 56 | |
![]() Chico Lamba 57 | |
![]() Mamadou Loum Ndiaye 58 | |
![]() Alex Pinto 59 | |
![]() Vinicius (Thay: Ricardinho) 71 | |
![]() Diogo Calila (Thay: Lucas Soares) 71 | |
![]() Wendel (Thay: Joao Costa) 71 | |
![]() Henrique Araujo (Thay: Brian Mansilla) 77 | |
![]() Pablo Gozalbez (Thay: Alex Pinto) 77 | |
![]() Adriano 82 | |
![]() Guven Yalcin (Thay: Weverson) 85 | |
![]() Amadou Dante (Thay: Dylan Nandin) 85 | |
![]() Daniel Borges (Thay: Sergio Araujo) 86 | |
![]() Guven Yalcin 87 | |
![]() Matheusinho (Thay: Gabriel Silva) 90 | |
![]() Morlaye Sylla 90+3' | |
![]() Henrique Araujo 90+5' |
Thống kê trận đấu Santa Clara vs Arouca


Diễn biến Santa Clara vs Arouca
Phạt góc cho Santa Clara Azores ở phần sân nhà.
Santa Clara Azores được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Santa Clara Azores được trao một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho ra hiệu cho một quả ném biên của Arouca ở phần sân của Santa Clara Azores.
Liệu Santa Clara Azores có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Arouca không?

Henrique Araujo (Arouca) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân nhà của họ.

Morlaye Sylla của Arouca đã bị phạt thẻ tại Ponta Delgada.
Đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân nhà của họ.
Phát bóng lên cho Arouca tại Estadio de Sao Miguel.
Matheusinho vào sân thay cho Gabriel Silva của Santa Clara Azores.
Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Guven Yalcin (Arouca) suýt ghi bàn với cú đánh đầu nhưng bóng bị các hậu vệ Santa Clara Azores phá ra.
Arouca được hưởng phạt góc do Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho trao.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Arouca.
Phạt góc được trao cho Santa Clara Azores.
Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân nhà của họ.

Guven Yalcin (Arouca) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Daniel thay thế Sergio Miguel Lobo Araujo cho Santa Clara Azores tại Estadio de Sao Miguel.
Ném biên cho Arouca ở phần sân của Santa Clara Azores.
Đội hình xuất phát Santa Clara vs Arouca
Santa Clara (3-4-3): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Luis Rocha (13), MT (32), Lucas Soares (42), Sergio Araujo (35), Adriano (6), Matheus Pereira (3), Ricardinho (10), Joao Costa (17), Gabriel Silva (11)
Arouca (4-2-3-1): Nico Mantl (58), Alex Pinto (78), Chico Lamba (73), Jose Fontán (3), Weverson (26), Taichi Fukui (21), Mamadou Loum (31), Brian Mansilla (24), Morlaye Sylla (2), Alfonso Trezza (19), Dylan Nandin (23)


Thay người | |||
71’ | Lucas Soares Diogo Calila | 56’ | Mamadou Loum Ndiaye Miguel Puche Garcia |
71’ | Joao Costa Wendel | 77’ | Alex Pinto Pablo Gozálbez |
71’ | Ricardinho Vinicius | 77’ | Brian Mansilla Henrique Araujo |
86’ | Sergio Araujo Daniel Borges | 85’ | Dylan Nandin Amadou Dante |
90’ | Gabriel Silva Matheusinho | 85’ | Weverson Guven Yalcin |
Cầu thủ dự bị | |||
Neneca | Boris Popovic | ||
Diogo Calila | Joao Valido | ||
Matheusinho | Jakub Vinarcik | ||
Frederico Venancio | Miguel Puche Garcia | ||
Edney | Pedro Moreira | ||
Guilherme Ramos | Pablo Gozálbez | ||
Wendel | Amadou Dante | ||
Daniel Borges | Henrique Araujo | ||
Vinicius | Guven Yalcin |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Santa Clara
Thành tích gần đây Arouca
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 58 | 75 | T H T T T |
2 | ![]() | 31 | 24 | 3 | 4 | 55 | 75 | T T H T T |
3 | ![]() | 31 | 19 | 7 | 5 | 26 | 64 | T H T T H |
4 | ![]() | 31 | 19 | 5 | 7 | 29 | 62 | T B T T B |
5 | ![]() | 31 | 13 | 12 | 6 | 12 | 51 | H T T B T |
6 | ![]() | 31 | 15 | 5 | 11 | 2 | 50 | T B B H T |
7 | ![]() | 31 | 11 | 11 | 9 | 6 | 44 | T T T B H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | -8 | 42 | B T B B T |
9 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -5 | 41 | T H B H B |
10 | ![]() | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H T B B H |
11 | ![]() | 31 | 9 | 6 | 16 | -14 | 33 | B B T B H |
12 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -17 | 33 | B B H T B |
13 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -18 | 33 | B B T H B |
14 | ![]() | 31 | 8 | 8 | 15 | -12 | 32 | T B B T T |
15 | ![]() | 31 | 7 | 8 | 16 | -19 | 29 | B T B B T |
16 | 31 | 4 | 12 | 15 | -32 | 24 | B B B H B | |
17 | ![]() | 31 | 5 | 6 | 20 | -32 | 21 | B T B T B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 9 | 18 | -22 | 21 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại