Tỷ lệ cầm bóng: Brentford: 27%, Brighton: 73%.
![]() Ivan Toney (Kiến tạo: Frank Onyeka) 27 | |
![]() Roberto De Zerbi 45 | |
![]() Thomas Frank 45 | |
![]() Mathias Jensen 45+1' | |
![]() Moises Caicedo 45+2' | |
![]() Moisés Caicedo 45+2' | |
![]() Kaoru Mitoma (Thay: Pervis Estupinan) 46 | |
![]() (Pen) Ivan Toney 64 | |
![]() Adam Lallana (Thay: Pascal Gross) 68 | |
![]() Deniz Undav (Thay: Leandro Trossard) 69 | |
![]() Mads Roerslev (Thay: Yoane Wissa) 71 | |
![]() Shandon Baptiste (Thay: Frank Onyeka) 71 | |
![]() Mads Roerslev Rasmussen (Thay: Yoane Wissa) 71 | |
![]() Sergi Canos (Thay: Bryan Mbeumo) 80 | |
![]() Joshua Dasilva (Thay: Mathias Jensen) 80 | |
![]() Pelenda Da Silva (Thay: Mathias Jensen) 81 | |
![]() Saman Ghoddos (Thay: Rico Henry) 87 | |
![]() Shandon Baptiste 90+2' | |
![]() Ivan Toney 90+3' |
Thống kê trận đấu Brentford vs Brighton


Diễn biến Brentford vs Brighton
Ivan Toney từ Brentford là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Brighton dù cầm bóng phần lớn nhưng vẫn để mất thế trận.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Brentford: 28%, Brighton: 72%.
Michael Salisbury ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Brentford trong phần sân của họ.
Kristoffer Vassbakk Ajer cản phá thành công cú sút
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Danny Welbeck của Brighton gặp Vitaly Janelt
Ben Mee cản phá thành công cú sút
Cú sút của Deniz Undav bị chặn lại.
Liệu Brighton có thể thực hiện pha tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Brentford?
Saman Ghoddos giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Brighton với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Trò chơi được khởi động lại.
Cầm bóng: Brentford: 28%, Brighton: 72%.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Sergi Canos giải tỏa áp lực bằng một sự thông thoáng
Brighton được hưởng quả phạt góc do Michael Salisbury thực hiện.
Adam Lallana bên phía Brighton thực hiện một quả phạt góc từ cánh trái.
Ben Mee cản phá thành công cú sút
Shandon Baptiste giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Brentford vs Brighton
Brentford (4-3-3): David Raya (1), Kristoffer Ajer (20), Ethan Pinnock (5), Ben Mee (16), Rico Henry (3), Frank Onyeka (15), Vitaly Janelt (27), Mathias Jensen (8), Bryan Mbeumo (19), Ivan Toney (17), Yoane Wissa (11)
Brighton (4-4-2): Robert Sanchez (1), Joel Veltman (34), Adam Webster (4), Lewis Dunk (5), Pervis Estupinan (30), Solly March (7), Alexis MacAllister (10), Moisés Caicedo (25), Leandro Trossard (11), Danny Welbeck (18), Pascal Gross (13)


Thay người | |||
71’ | Frank Onyeka Shandon Baptiste | 46’ | Pervis Estupinan Kaoru Mitoma |
71’ | Yoane Wissa Mads Roerslev Rasmussen | 68’ | Pascal Gross Adam Lallana |
80’ | Bryan Mbeumo Sergi Canos | 69’ | Leandro Trossard Deniz Undav |
80’ | Mathias Jensen Josh Dasilva | ||
87’ | Rico Henry Saman Ghoddos |
Cầu thủ dự bị | |||
Matthew Cox | Jason Steele | ||
Sergi Canos | Tariq Lamptey | ||
Saman Ghoddos | Adam Lallana | ||
Keane Lewis-Potter | Jeremy Sarmiento | ||
Mikkel Damsgaard | Julio Cesar Enciso | ||
Shandon Baptiste | Deniz Undav | ||
Mads Roerslev Rasmussen | Kaoru Mitoma | ||
Mathias Joergensen | Billy Gilmour | ||
Josh Dasilva | Ed Turns |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 9 | 4 | 45 | 84 | T B H B H |
2 | ![]() | 38 | 20 | 14 | 4 | 35 | 74 | H B H T T |
3 | ![]() | 38 | 21 | 8 | 9 | 28 | 71 | T T H T T |
4 | ![]() | 38 | 20 | 9 | 9 | 21 | 69 | T T B T T |
5 | ![]() | 38 | 20 | 6 | 12 | 21 | 66 | T H T B B |
6 | ![]() | 38 | 19 | 9 | 10 | 7 | 66 | B T T T B |
7 | ![]() | 38 | 19 | 8 | 11 | 12 | 65 | B H H T B |
8 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 7 | 61 | T H T T T |
9 | ![]() | 38 | 15 | 11 | 12 | 12 | 56 | H T B B T |
10 | ![]() | 38 | 16 | 8 | 14 | 9 | 56 | T T T B H |
11 | ![]() | 38 | 15 | 9 | 14 | 0 | 54 | T B B T B |
12 | ![]() | 38 | 13 | 14 | 11 | 0 | 53 | H H T T H |
13 | ![]() | 38 | 11 | 15 | 12 | -2 | 48 | B H T T T |
14 | ![]() | 38 | 11 | 10 | 17 | -16 | 43 | B H T B T |
15 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | H B B B T |
16 | ![]() | 38 | 12 | 6 | 20 | -15 | 42 | T B B B H |
17 | ![]() | 38 | 11 | 5 | 22 | -1 | 38 | B H B B B |
18 | ![]() | 38 | 6 | 7 | 25 | -47 | 25 | B T H T B |
19 | ![]() | 38 | 4 | 10 | 24 | -46 | 22 | B H B B B |
20 | ![]() | 38 | 2 | 6 | 30 | -60 | 12 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại