Bóng đi ra ngoài sân và Universidad Catolica được hưởng một quả phát bóng lên.
![]() Diego Valencia 12 | |
![]() Cristobal Munoz 24 | |
![]() Michael Fuentes 43 | |
![]() Daniel Pina (Thay: Cristobal Munoz) 46 | |
![]() Paolo Guajardo (Thay: Alexis Gonzalez) 46 | |
![]() Enzo Ferrario 53 | |
![]() Alessandro Riep (Thay: Oliver Rojas) 63 | |
![]() Diego Corral (Thay: Clemente Montes) 64 | |
![]() (Pen) Leonardo Valencia 69 | |
![]() Juan Rossel (Thay: Jhojan Valencia) 77 | |
![]() Alfred Canales (Thay: Eduard Bello) 77 | |
![]() Gaston Gil Romero (Thay: Nicolas Orellana) 78 | |
![]() Franco Troyansky (Thay: Michael Fuentes) 82 | |
![]() Cristian Cuevas 83 | |
![]() Cristian Cuevas 83 | |
![]() Cristian Cuevas 83 | |
![]() Tomas Astaburuaga (Thay: Diego Valencia) 90 | |
![]() Fernando Zampedri 90+3' | |
![]() Daniel Gonzalez 90+3' | |
![]() Alessandro Riep 90+7' | |
![]() Gary Medel 90+9' |
Thống kê trận đấu Audax Italiano vs Universidad Catolica


Diễn biến Audax Italiano vs Universidad Catolica

Gary Medel (Universidad Catolica) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thêm thẻ vàng thứ hai.
Audax được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Alessandro Riep (Audax) nhận thẻ vàng.
Cristian Garay ra hiệu cho Universidad Catolica được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cristian Garay ra hiệu cho Audax được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Universidad Catolica được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Audax gần vòng cấm.

Daniel Gonzalez (Universidad Catolica) bị Cristian Garay phạt thẻ vàng và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do số lượng thẻ vàng đã nhận mùa này.

Fernando Zampedri (Universidad Catolica) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thêm thẻ vàng thứ hai.

Fernando Zampedri (Universidad Catolica) bị Cristian Garay phạt thẻ, và sẽ bỏ lỡ trận đấu tiếp theo do số thẻ vàng nhận được mùa này.

Daniel Gonzalez (Universidad Catolica) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Audax gần vòng cấm.
Daniel Garnero (Universidad Catolica) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Tomas Asta-Buruaga thay thế Diego Valencia.
Đá phạt cho Universidad Catolica ở phần sân nhà.
Quả ném biên cho Universidad Catolica tại Estadio Municipal de La Florida.
Audax có một quả ném biên nguy hiểm.
Marco Collao (Audax) tung cú sút tuyệt vời – bóng đập thẳng vào cột dọc! Ohhhh suýt chút nữa!
Cristian Garay cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Quả phát bóng lên cho Audax tại Estadio Municipal de La Florida.
Universidad Catolica đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Juan Francisco Rossel lại đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Audax Italiano vs Universidad Catolica
Audax Italiano (3-4-1-2): Tomas Ahumada (1), Oliver Rojas (2), Cristobal Munoz (3), German Guiffrey (6), Jorge Espejo (22), Alexis Gonzalez (33), Marco Collao (8), Michael Vadulli (27), Nicolas Orellana (24), Leonardo Valencia (10), Enzo Ferrario (13)
Universidad Catolica (4-2-3-1): Vicente Bernedo (1), Branco Ampuero (19), Gary Medel (17), Daniel Gonzalez (2), Sebastian Arancibia (6), Cristian Cuevas (15), Jhojan Valencia (20), Eduard Bello (18), Diego Valencia (30), Clemente Montes (11), Fernando Zampedri (9)


Thay người | |||
46’ | Cristobal Munoz Daniel Pina | 64’ | Clemente Montes Diego Corral |
46’ | Alexis Gonzalez Paolo Luis Guajardo | 77’ | Eduard Bello Alfred Canales |
63’ | Oliver Rojas Alessandro Riep | 77’ | Jhojan Valencia Juan Francisco Rossel |
78’ | Nicolas Orellana Gaston Gil Romero | 90’ | Diego Valencia Tomas Asta-Buruaga |
82’ | Michael Fuentes Franco Troyansky |
Cầu thủ dự bị | |||
Gonzalo Collao Villegas | Dario Melo | ||
Daniel Pina | Tomas Asta-Buruaga | ||
Gaston Gil Romero | Dylan Escobar | ||
Paolo Luis Guajardo | Alfred Canales | ||
Alessandro Riep | Leenhan Romero | ||
Martin Jimenez | Diego Corral | ||
Franco Troyansky | Juan Francisco Rossel |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Audax Italiano
Thành tích gần đây Universidad Catolica
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 5 | 1 | 18 | 38 | T T T T T |
2 | ![]() | 17 | 11 | 2 | 4 | 23 | 35 | T T T H T |
3 | ![]() | 17 | 10 | 3 | 4 | 9 | 33 | H T T H B |
4 | ![]() | 16 | 9 | 4 | 3 | 9 | 31 | H H T H T |
5 | ![]() | 17 | 7 | 6 | 4 | -1 | 27 | B T T B H |
6 | ![]() | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | T H T H B |
7 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 3 | 26 | H T B H T |
8 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 8 | 25 | B B B T H |
9 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | B T H B B |
10 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -5 | 21 | B B H T B |
11 | ![]() | 17 | 4 | 8 | 5 | -7 | 20 | T B H H T |
12 | ![]() | 17 | 4 | 6 | 7 | -7 | 18 | H T B H T |
13 | ![]() | 17 | 5 | 2 | 10 | -11 | 17 | B B H B B |
14 | ![]() | 17 | 3 | 5 | 9 | -7 | 14 | H B H H B |
15 | ![]() | 17 | 3 | 1 | 13 | -16 | 10 | B B B T B |
16 | ![]() | 17 | 2 | 3 | 12 | -19 | 9 | H B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại