Phát bóng lên cho Coquimbo tại Estadio Santa Laura.
![]() Benjamin Chandia (Kiến tạo: Matias Palavecino) 32 | |
![]() Salvador Cordero 38 | |
![]() Branco Ampuero 39 | |
![]() Daniel Gonzalez 45 | |
![]() Daniel Gonzalez 45+3' | |
![]() Matias Palavecino 45+3' | |
![]() Bruno Cabrera 45+5' | |
![]() Tomas Asta-Buruaga (Thay: Eduard Bello) 46 | |
![]() Cristian Zavala (Thay: Mundaca Mundaca) 46 | |
![]() Jose Salas (Thay: Dylan Escobar) 46 | |
![]() Jose Salas (Thay: Eduard Bello) 46 | |
![]() Cristian Zavala (Thay: Martin Mundaca) 46 | |
![]() Tomas Astaburuaga (Thay: Dylan Escobar) 46 | |
![]() Alejandro Azocar (Thay: Benjamin Chandia) 58 | |
![]() Leenhan Romero (Thay: Juan Rossel) 60 | |
![]() Diego Corral (Thay: Clemente Montes) 60 | |
![]() Romero, Leenhan 66 | |
![]() Alejandro Maximiliano Camargo (Thay: Salvador Cordero) 74 | |
![]() Nicolas Johansen (Thay: Cecilio Waterman) 75 | |
![]() Nicolas Johansen 82 | |
![]() Vicente Bernedo 82 | |
![]() Tomas Astaburuaga 86 |
Thống kê trận đấu Universidad Catolica vs Coquimbo Unido


Diễn biến Universidad Catolica vs Coquimbo Unido
Bóng an toàn khi Universidad Catolica được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Universidad Catolica ở phần sân của Coquimbo.
Universidad Catolica có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Coquimbo không?
Diego Flores Seguel chỉ định một quả đá phạt cho Universidad Catolica ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Santiago.
Tại Santiago, Manuel Fernandez (Coquimbo) đánh đầu không trúng đích.
Coquimbo được hưởng một quả phạt góc do Diego Flores Seguel trao.
Alejandro Azocar của Coquimbo có cú sút trúng đích nhưng không thành công.
Đá phạt cho Coquimbo ở phần sân nhà.
Diego Flores Seguel trao cho Universidad Catolica một quả phát bóng lên.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Universidad Catolica.
Elvis Hernandez vào sân thay cho Matias Palavecino của Coquimbo.
Coquimbo đẩy lên phía trước nhưng Diego Flores Seguel nhanh chóng bị thổi việt vị.
Đội chủ nhà đã thay Diego Valencia bằng Axel Cerda. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Daniel Garnero.
Liệu Coquimbo có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?

Tomas Asta-Buruaga của Universidad Catolica đã bị phạt thẻ ở Santiago.
Coquimbo được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Quả đá phạt cho Universidad Catolica ở phần sân của Coquimbo.

Vicente Bernedo nhận thẻ phạt cho đội chủ nhà.

V À O O O! Nicolas Johansen nâng tỷ số cho Coquimbo lên 0-3.
Đội hình xuất phát Universidad Catolica vs Coquimbo Unido
Universidad Catolica (4-2-3-1): Vicente Bernedo (1), Sebastian Arancibia (6), Daniel Gonzalez (2), Branco Ampuero (19), Dylan Escobar (21), Jhojan Valencia (20), Alfred Canales (22), Eduard Bello (18), Diego Valencia (30), Clemente Montes (11), Juan Francisco Rossel (14)
Coquimbo Unido (4-2-3-1): Diego Sanchez (13), Francisco Salinas (17), Bruno Leonel Cabrera (2), Manuel Fernandez (3), Juan Cornejo (16), Salvador Cordero (14), Sebastian Galani (7), Benjamin Chandia (30), Matias Palavecino (10), Mundaca Mundaca (20), Cecilio Waterman (18)


Thay người | |||
46’ | Dylan Escobar Tomas Asta-Buruaga | 46’ | Martin Mundaca Cristian Zavala |
46’ | Eduard Bello Jose Salas | 58’ | Benjamin Chandia Alejandro Azocar |
60’ | Juan Rossel Leenhan Romero | 74’ | Salvador Cordero Alejandro Camargo |
60’ | Clemente Montes Diego Corral | 75’ | Cecilio Waterman Nicolas Johansen |
Cầu thủ dự bị | |||
Francisco Valdes | Elvis Hernandez | ||
Tomas Asta-Buruaga | Nicolas Johansen | ||
Leenhan Romero | Alejandro Camargo | ||
Diego Corral | Alejandro Azocar | ||
Jose Salas | Cristian Zavala | ||
Axel Cerda | Lukas Soza | ||
Ignacio Perez | Gonzalo Flores |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Universidad Catolica
Thành tích gần đây Coquimbo Unido
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 5 | 1 | 19 | 41 | T T T T T |
2 | ![]() | 18 | 11 | 2 | 5 | 22 | 35 | T T H T B |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 9 | 34 | T T H B H |
4 | ![]() | 17 | 9 | 5 | 3 | 9 | 32 | H T H T H |
5 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 0 | 30 | T T B H T |
6 | ![]() | 17 | 8 | 5 | 4 | 4 | 29 | T B H T T |
7 | ![]() | 18 | 7 | 6 | 5 | 5 | 27 | H T H B H |
8 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 8 | 26 | B B T H H |
9 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | -6 | 23 | B H H T T |
10 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | T H B B B |
11 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -5 | 22 | B H T B H |
12 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -8 | 18 | T B H T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 2 | 11 | -12 | 17 | B H B B B |
14 | ![]() | 18 | 3 | 5 | 10 | -8 | 14 | B H H B B |
15 | ![]() | 18 | 4 | 1 | 13 | -15 | 13 | B B T B T |
16 | ![]() | 18 | 2 | 4 | 12 | -19 | 10 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại