Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Jakub Kiwior (Kiến tạo: Martin Oedegaard) 3 | |
![]() Eberechi Eze (Kiến tạo: Adam Wharton) 27 | |
![]() Leandro Trossard (Kiến tạo: Jurrien Timber) 42 | |
![]() Declan Rice 45+2' | |
![]() Justin Devenny 47 | |
![]() Bukayo Saka (Thay: Raheem Sterling) 60 | |
![]() Ismaila Sarr (Thay: Eberechi Eze) 63 | |
![]() Will Hughes (Thay: Adam Wharton) 63 | |
![]() Jean-Philippe Mateta (Thay: Edward Nketiah) 80 | |
![]() Romain Esse (Thay: Justin Devenny) 80 | |
![]() Jean-Philippe Mateta 83 | |
![]() Ethan Nwaneri (Thay: Martin Oedegaard) 86 | |
![]() Kieran Tierney (Thay: Myles Lewis-Skelly) 86 |
Thống kê trận đấu Arsenal vs Crystal Palace


Diễn biến Arsenal vs Crystal Palace
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Arsenal: 68%, Crystal Palace: 32%.
Số lượng khán giả hôm nay là 60167.
Đôi tay an toàn của Dean Henderson khi anh lao ra và bắt bóng.
Daniel Munoz từ Crystal Palace cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Tyrick Mitchell giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Bukayo Saka từ Arsenal bị thổi phạt việt vị.
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Arsenal.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Arsenal: 67%, Crystal Palace: 33%.
Một cầu thủ của Crystal Palace thực hiện một cú ném biên dài vào vòng cấm của đối phương.
Crystal Palace thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Daichi Kamada thực hiện cú tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Crystal Palace.
Gabriel Martinelli từ Arsenal sút bóng đi chệch khung thành.
Arsenal có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Arsenal vs Crystal Palace
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Jakub Kiwior (15), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Raheem Sterling (30), Leandro Trossard (19), Gabriel Martinelli (11)
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Jefferson Lerma (8), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (12), Daichi Kamada (18), Adam Wharton (20), Tyrick Mitchell (3), Justin Devenny (55), Eberechi Eze (10), Eddie Nketiah (9)


Thay người | |||
60’ | Raheem Sterling Bukayo Saka | 63’ | Adam Wharton Will Hughes |
86’ | Myles Lewis-Skelly Kieran Tierney | 63’ | Eberechi Eze Ismaila Sarr |
86’ | Martin Oedegaard Ethan Nwaneri | 80’ | Edward Nketiah Jean-Philippe Mateta |
Cầu thủ dự bị | |||
Neto | Matt Turner | ||
Kieran Tierney | Joel Ward | ||
Oleksandr Zinchenko | Nathaniel Clyne | ||
Jimi Gower | Caleb Kporha | ||
Jack Henry-Francis | Will Hughes | ||
Ethan Nwaneri | Romain Esse | ||
Bukayo Saka | Ismaila Sarr | ||
Nathan Butler-Oyedeji | Matheus França | ||
Ismeal Kabia | Jean-Philippe Mateta |
Tình hình lực lượng | |||
Takehiro Tomiyasu Chấn thương đầu gối | Chris Richards Không xác định | ||
Gabriel Magalhães Chấn thương gân kheo | Chadi Riad Chấn thương đầu gối | ||
Riccardo Calafiori Chấn thương đầu gối | Ben Chilwell Không xác định | ||
Jorginho Không xác định | Cheick Doucouré Chấn thương đầu gối | ||
Kai Havertz Chấn thương gân kheo | |||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Arsenal vs Crystal Palace
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Crystal Palace
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 48 | 82 | T B T T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 19 | 5 | 10 | 21 | 62 | T T T B T |
4 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 19 | 60 | T H H T T |
6 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 4 | 51 | B T B B T |
9 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 1 | 51 | B B H B T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 11 | 10 | 12 | 50 | B H T H H |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 5 | 17 | -10 | 41 | T T T T T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -8 | 39 | B H B B H |
15 | ![]() | 34 | 8 | 14 | 12 | -7 | 38 | B H T B B |
16 | ![]() | 34 | 11 | 4 | 19 | 6 | 37 | B T B B B |
17 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -19 | 36 | B H B H B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 9 | 21 | -41 | 21 | T B H B B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 6 | 24 | -49 | 18 | B B H B B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 5 | 27 | -55 | 11 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại