Ajax giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn xuất sắc.
![]() Mika Godts (Kiến tạo: Steven Berghuis) 17 | |
![]() Brian Brobbey (Kiến tạo: Bertrand Traore) 42 | |
![]() Oliver Edvardsen (Thay: Mika Godts) 46 | |
![]() Oliver Edvardsen (Kiến tạo: Jorrel Hato) 56 | |
![]() Mimeirhel Benita (Thay: Jannes Wieckhoff) 64 | |
![]() Daniel van Kaam (Thay: Thomas Bruns) 64 | |
![]() Davy Klaassen (Kiến tạo: Jorrel Hato) 66 | |
![]() Christian Rasmussen (Thay: Bertrand Traore) 68 | |
![]() Jorthy Mokio (Thay: Kian Fitz-Jim) 68 | |
![]() Bryan Limbombe (Thay: Suf Podgoreanu) 74 | |
![]() Justin Hoogma (Thay: Ivan Mesik) 75 | |
![]() Rayane Bounida (Thay: Brian Brobbey) 77 | |
![]() Sean Steur (Thay: Steven Berghuis) 83 |
Thống kê trận đấu Ajax vs Heracles


Diễn biến Ajax vs Heracles
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Ajax: 56%, Heracles: 44%.
Damon Mirani từ Heracles cắt bóng từ một quả tạt hướng về phía khung thành.
Sem Scheperman bị phạt vì đẩy Sean Steur.
Davy Klaassen từ Ajax đi hơi xa khi kéo ngã Sem Scheperman.
Davy Klaassen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Heracles đang kiểm soát bóng.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mimeirhel Benita giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Luka Kulenovic bị phạt vì đẩy Dies Janse.
Kiểm soát bóng: Ajax: 56%, Heracles: 44%.
Sean Steur từ Ajax cắt bóng từ một quả tạt hướng về phía khung thành.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Josip Sutalo từ Ajax cắt bóng từ một quả tạt hướng về phía khung thành.
Bryan Limbombe thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến gần đồng đội nào.
Sean Steur giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Juho Talvitie thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Heracles đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Ajax: 60%, Heracles: 40%.
Đội hình xuất phát Ajax vs Heracles
Ajax (4-3-3): Remko Pasveer (22), Anton Gaaei (3), Josip Šutalo (37), Dies Janse (36), Jorrel Hato (4), Davy Klaassen (18), Steven Berghuis (23), Kian Fitz Jim (28), Bertrand Traoré (20), Brian Brobbey (9), Mika Godts (11)
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Jannes Wieckhoff (3), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Mats Rots (39), Sem Scheperman (32), Brian De Keersmaecker (14), Juho Talvitie (23), Thomas Bruns (17), Suf Podgoreanu (29), Luka Kulenovic (19)


Thay người | |||
46’ | Mika Godts Oliver Valaker Edvardsen | 64’ | Jannes Wieckhoff Mimeirhel Benita |
68’ | Bertrand Traore Christian Rasmussen | 64’ | Thomas Bruns Daniel Van Kaam |
68’ | Kian Fitz-Jim Jorthy Mokio | 74’ | Suf Podgoreanu Bryan Limbombe |
83’ | Steven Berghuis Sean Steur | 75’ | Ivan Mesik Justin Hoogma |
Cầu thủ dự bị | |||
Jay Gorter | Timo Jansink | ||
Matheus | Jonah te Fruchte | ||
Nick Verschuren | Mimeirhel Benita | ||
Precious Ugwu | Kelvin Leerdam | ||
Sean Steur | Justin Hoogma | ||
Don-Angelo Konadu | Lorenzo Milani | ||
Christian Rasmussen | Jordy Bruijn | ||
Oliver Valaker Edvardsen | Daniel Van Kaam | ||
Jorthy Mokio | Bryan Limbombe | ||
Lucas Rosa | Diego van Oorschot | ||
Daniele Rugani | Stijn Bultman |
Tình hình lực lượng | |||
Owen Wijndal Không xác định | Sava-Arangel Cestic Va chạm | ||
Youri Regeer Chấn thương mắt cá | Mario Engels Chấn thương đầu gối | ||
Amourricho van Axel-Dongen Không xác định | Jizz Hornkamp Không xác định | ||
Julian Rijkhoff Chấn thương đầu gối | Nikolai Laursen Chấn thương đầu gối | ||
Wout Weghorst Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ajax
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại