Mario Gonzalez của Famalicao có cú sút nhưng không trúng đích.
![]() Kaio (Kiến tạo: Nelson Oliveira) 8 | |
![]() Sorriso (Kiến tạo: Enea Mihaj) 17 | |
![]() Kaio 29 | |
![]() Tiago Silva 30 | |
![]() Zaydou Youssouf 42 | |
![]() Justin De Haas 46 | |
![]() Manu Silva (Thay: Tiago Silva) 61 | |
![]() Mario Gonzalez (Thay: Rochinha) 65 | |
![]() Samu (Thay: Nuno Santos) 71 | |
![]() Gustavo Silva (Thay: Kaio) 71 | |
![]() Mikel Villanueva 76 | |
![]() Tommie van de Looi (Thay: Zaydou Youssouf) 77 | |
![]() Rodrigo Pinheiro (Thay: Calegari) 77 | |
![]() Jesus Ramirez (Thay: Nelson Oliveira) 82 | |
![]() Joao Mendes (Thay: Joao Mendes) 82 | |
![]() Gil Dias (Thay: Sorriso) 85 | |
![]() Toni Borevkovic 86 | |
![]() Gustavo Silva 87 | |
![]() Gustavo Sa 90 | |
![]() Tomas Handel (Kiến tạo: Jesus Ramirez) 90+1' |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs Famalicao


Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs Famalicao
Guimaraes có một quả phát bóng lên.
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu cho Famalicao ném biên ở phần sân của Guimaraes.
Đá phạt cho Famalicao.
Một pha ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Famalicao.
Famalicao được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Famalicao ở phần sân của Guimaraes.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Jesus . Ramirez.

V À A A O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 2-1 nhờ công của Tomas Handel.

Gustavo Sa của Famalicao đã bị Joao Antonio Ferreira Goncalves phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Guimaraes được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Famalicao được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Guimaraes có thể tận dụng pha ném biên sâu trong phần sân của Famalicao không?
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu cho Guimaraes ném biên ở phần sân của Famalicao.
Tại Guimaraes, đội khách được hưởng một quả đá phạt.

Gustavo Da Silva Cunha của Guimaraes đã bị phạt thẻ tại Guimaraes.
Famalicao được Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho một quả phạt góc.
Famalicao thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Gil Dias thay thế Sorriso.

Toni Borevkovic của Guimaraes đã bị phạt thẻ tại Guimaraes.
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu cho Famalicao được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs Famalicao
Vitoria de Guimaraes (4-3-3): Bruno Varela (14), Bruno Gaspar (76), Toni Borevkovic (24), Mikel Villanueva (3), Nuno Valente Santos (77), Tomas Handel (8), Tiago Silva (10), Kaio (11), Nelson Oliveira (7), Ricardo Mangas (19)
Famalicao (4-2-3-1): Ivan Zlobin (1), Calegari (2), Enea Mihaj (4), Justin De Haas (16), Francisco Moura (74), Zaydou Youssouf (28), Mirko Topic (8), Sorriso (7), Gustavo Sa (20), Rochinha (10), Oscar Aranda (11)


Thay người | |||
61’ | Tiago Silva Manu Silva | 65’ | Rochinha Mario Gonzalez |
71’ | Nuno Santos Samu | 77’ | Zaydou Youssouf Tom Van de Looi |
71’ | Kaio Gustavo Da Silva Cunha | 77’ | Calegari Rodrigo Pinheiro Ferreira |
82’ | Joao Mendes Joao Mendes | 85’ | Sorriso Gil Dias |
82’ | Nelson Oliveira Jesús Ramírez |
Cầu thủ dự bị | |||
Joao Mendes | Lazar Carevic | ||
Charles | Tom Van de Looi | ||
Tomas Ribeiro | Mario Gonzalez | ||
Jesús Ramírez | Mathias De Amorim | ||
Telmo Arcanjo | Rodrigo Pinheiro Ferreira | ||
Samu | Otso Liimatta | ||
Gustavo Da Silva Cunha | Gil Dias | ||
Alberto Baio | Ibrahima Ba | ||
Manu Silva | Samuel Lobato |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây Famalicao
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại