Andre Filipe Domingues da Silva Narciso ra hiệu cho Famalicao được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Toni Borevkovic 34 | |
![]() Justin De Haas 43 | |
![]() Tiago Silva 46 | |
![]() Enea Mihaj 59 | |
![]() Umaro Embalo (Thay: Telmo Arcanjo) 61 | |
![]() Mirko Topic (Thay: Mathias De Amorim) 71 | |
![]() Jesus Ramirez (Thay: Nelson Oliveira) 71 | |
![]() Joao Mendes (Thay: Samu) 71 | |
![]() Simon Elisor (Thay: Vaclav Sejk) 78 | |
![]() Gil Dias (Thay: Oscar Aranda) 78 | |
![]() Rochinha (Thay: Sorriso) 85 | |
![]() Otar Mamageishvili (Thay: Gustavo Sa) 85 | |
![]() Vando Felix (Thay: Nuno Santos) 86 | |
![]() Dieu-Merci Michel (Thay: Tiago Silva) 86 | |
![]() Rochinha 90+5' |
Thống kê trận đấu Famalicao vs Vitoria de Guimaraes


Diễn biến Famalicao vs Vitoria de Guimaraes

Rochinha nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Guimaraes được hưởng một quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Andre Filipe Domingues da Silva Narciso ra hiệu cho Guimaraes được hưởng một quả ném biên, gần khu vực của Famalicao.
Famalicao có một quả ném biên nguy hiểm.
Famalicao được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Guimaraes được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Guimaraes được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Famalicao được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Guimaraes.
Famalicao được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Famalicao được hưởng một quả ném biên.
Andre Filipe Domingues da Silva Narciso ra hiệu cho Guimaraes được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Famalicao.
Famalicao được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Famalicao được hưởng một quả phát bóng lên tại Estadio Municipal de Famalicao.
Vando Felix thay thế Nuno Valente Santos cho đội khách.
Liệu Guimaraes có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Famalicao không?
Ndembo Michel Dieu Merci vào sân thay cho Tiago Silva của Guimaraes.
Famalicao được hưởng một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà đã thay Gustavo Sa bằng Otar Mamageishvili. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Hugo Oliveira hôm nay.
Đội chủ nhà thay Sorriso bằng Rochinha.
Đội hình xuất phát Famalicao vs Vitoria de Guimaraes
Famalicao (4-2-3-1): Lazar Carevic (25), Rodrigo Pinheiro Ferreira (17), Enea Mihaj (4), Justin De Haas (16), Rafa Soares (5), Tom Van de Looi (6), Mathias De Amorim (14), Sorriso (7), Gustavo Sa (20), Oscar Aranda (11), Vaclav Sejk (29)
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Bruno Varela (14), Maga (2), Toni Borevkovic (24), Mikel Villanueva (3), Tiago Silva (10), Tomas Handel (8), Telmo Arcanjo (18), Samu (20), Nuno Valente Santos (77), Nelson Oliveira (7)


Thay người | |||
71’ | Mathias De Amorim Mirko Topic | 61’ | Telmo Arcanjo Umaro Embalo |
78’ | Vaclav Sejk Simon Elisor | 71’ | Nelson Oliveira Jesús Ramírez |
78’ | Oscar Aranda Gil Dias | 71’ | Samu Joao Mendes |
85’ | Sorriso Rochinha | 86’ | Nuno Santos Vando Felix |
85’ | Gustavo Sa Otar Mamageishvili | 86’ | Tiago Silva Dieu-Merci Michel |
Cầu thủ dự bị | |||
Pedro Bondo | Umaro Embalo | ||
Gabriel Cabral | Charles | ||
Leo Realpe | Filipe Relvas | ||
Mirko Topic | Jesús Ramírez | ||
Rochinha | Beni Mukendi | ||
Simon Elisor | Vando Felix | ||
Otar Mamageishvili | Hevertton | ||
Gil Dias | Dieu-Merci Michel | ||
Samuel Lobato | Joao Mendes |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Famalicao
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại