Taisei Miyashiro rời sân và được thay thế bởi Gotoku Sakai.
Trực tiếp kết quả Vissel Kobe vs Sanfrecce Hiroshima hôm nay 02-07-2025
Giải J League 1 - Th 4, 02/7
Kết thúc



![]() Yotaro Nakajima 21 | |
![]() Rikuto Hirose (Thay: Koya Yuruki) 61 | |
![]() Erik (Kiến tạo: Daiju Sasaki) 66 | |
![]() Naoki Maeda (Thay: Mutsuki Kato) 68 | |
![]() Shunki Higashi (Thay: Yotaro Nakajima) 68 | |
![]() Valere Germain (Thay: Tsukasa Shiotani) 75 | |
![]() Kakeru Yamauchi (Thay: Erik) 78 | |
![]() Kosuke Kinoshita (Thay: Ryo Germain) 78 | |
![]() Daiki Suga (Thay: Naoto Arai) 78 | |
![]() Takuya Iwanami (Thay: Takahiro Ogihara) 83 | |
![]() Gotoku Sakai (Thay: Taisei Miyashiro) 83 |
Taisei Miyashiro rời sân và được thay thế bởi Gotoku Sakai.
Takahiro Ogihara rời sân và được thay thế bởi Takuya Iwanami.
Naoto Arai rời sân và được thay thế bởi Daiki Suga.
Ryo Germain rời sân và được thay thế bởi Kosuke Kinoshita.
Erik rời sân và được thay thế bởi Kakeru Yamauchi.
Tsukasa Shiotani rời sân và được thay thế bởi Valere Germain.
Yotaro Nakajima rời sân và được thay thế bởi Shunki Higashi.
Mutsuki Kato rời sân và được thay thế bởi Naoki Maeda.
Daiju Sasaki đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Erik đã ghi bàn!
Koya Yuruki rời sân và được thay thế bởi Rikuto Hirose.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Yotaro Nakajima.
Phát bóng biên cho Kobe tại sân Noevir.
Koei Koya ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kobe ở phần sân nhà.
Hiroshima sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Kobe.
Hiroshima được trọng tài Koei Koya cho hưởng một quả phạt góc.
Kobe có một quả phát bóng.
Sota Nakamura của Hiroshima có cú sút nhưng không trúng đích.
Phát bóng biên cho Kobe tại sân Noevir.
Vissel Kobe (4-1-2-3): Daiya Maekawa (1), Yuya Kuwasaki (25), Tetsushi Yamakawa (4), Thuler (3), Katsuya Nagato (41), Takahiro Ogihara (6), Yosuke Ideguchi (7), Daiju Sasaki (13), Erik (27), Taisei Miyashiro (9), Koya Yuruki (14)
Sanfrecce Hiroshima (3-4-2-1): Keisuke Osako (1), Tsukasa Shiotani (33), Hayato Araki (4), Sho Sasaki (19), Shuto Nakano (15), Hayao Kawabe (6), Yotaro Nakajima (35), Naoto Arai (13), Sota Nakamura (39), Mutsuki Kato (51), Ryo Germain (9)
Thay người | |||
61’ | Koya Yuruki Rikuto Hirose | 68’ | Yotaro Nakajima Shunki Higashi |
78’ | Erik Kakeru Yamauchi | 68’ | Mutsuki Kato Naoki Maeda |
83’ | Taisei Miyashiro Gotoku Sakai | 75’ | Tsukasa Shiotani Valere Germain |
83’ | Takahiro Ogihara Takuya Iwanami | 78’ | Naoto Arai Daiki Suga |
78’ | Ryo Germain Kosuke Kinoshita |
Cầu thủ dự bị | |||
Shota Arai | Min-Ki Jeong | ||
Caetano | Taichi Yamasaki | ||
Rikuto Hirose | Hiroya Matsumoto | ||
Gotoku Sakai | Daiki Suga | ||
Takuya Iwanami | Shunki Higashi | ||
Riku Matsuda | Sota Koshimichi | ||
Kakeru Yamauchi | Kosuke Kinoshita | ||
Mitsuki Hidaka | Naoki Maeda | ||
Klismahn | Valere Germain |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 13 | 2 | 7 | 12 | 41 | B T H B B |
2 | ![]() | 22 | 11 | 8 | 3 | 10 | 41 | H B T H T |
3 | ![]() | 22 | 12 | 4 | 6 | 7 | 40 | T T T H T |
4 | ![]() | 22 | 11 | 5 | 6 | 10 | 38 | T B T H T |
5 | ![]() | 22 | 11 | 3 | 8 | 8 | 36 | B H T B B |
6 | ![]() | 22 | 9 | 8 | 5 | 12 | 35 | T T B T B |
7 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
8 | ![]() | 22 | 10 | 4 | 8 | 5 | 34 | H B T T T |
9 | ![]() | 22 | 9 | 6 | 7 | 5 | 33 | T H T H T |
10 | ![]() | 22 | 8 | 6 | 8 | 0 | 30 | H H B T T |
11 | ![]() | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
12 | ![]() | 22 | 8 | 4 | 10 | -4 | 28 | H B H T B |
13 | ![]() | 22 | 7 | 6 | 9 | -2 | 27 | T T B H T |
14 | ![]() | 22 | 7 | 6 | 9 | -2 | 27 | T B H H B |
15 | ![]() | 22 | 7 | 6 | 9 | -8 | 27 | T H B B T |
16 | ![]() | 22 | 7 | 5 | 10 | -7 | 26 | B H B T T |
17 | ![]() | 21 | 6 | 5 | 10 | -10 | 23 | B B H B H |
18 | ![]() | 22 | 5 | 4 | 13 | -13 | 19 | H B B B B |
19 | ![]() | 22 | 4 | 7 | 11 | -14 | 19 | B T B B B |
20 | ![]() | 22 | 3 | 6 | 13 | -13 | 15 | T B B B H |