Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Union St.Gilloise vs Oud-Heverlee Leuven hôm nay 19-01-2025
Giải VĐQG Bỉ - CN, 19/1
Kết thúc



![]() (Pen) Promise Akinpelu 13 | |
![]() Tobe Leysen 13 | |
![]() Konan N’Dri (Thay: Youssef Maziz) 46 | |
![]() Mohammed Fuseini (Thay: Promise David) 46 | |
![]() Konan N'Dri (Thay: Youssef Maziz) 46 | |
![]() Mohammed Fuseini (Thay: Promise Akinpelu) 46 | |
![]() Stefan Mitrovic (Thay: Lequincio Zeefuik) 55 | |
![]() Wouter George (Thay: William Balikwisha) 64 | |
![]() Kamiel van de Perre (Thay: Anouar Ait El Hadj) 65 | |
![]() Hasan Kurucay 73 | |
![]() Hasan Kurucay 80 | |
![]() Hasan Kurucay 80 | |
![]() Ousseynou Niang (Thay: Alessio Castro-Montes) 81 | |
![]() Manuel Osifo (Thay: Thibault Vlietinck) 83 | |
![]() Kevin Mac Allister (Thay: Anan Khalaili) 86 | |
![]() Ezechiel Banzuzi 87 | |
![]() Mohammed Fuseini 89 | |
![]() Siebe Schrijvers 89 | |
![]() Ezechiel Banzuzi 90 |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Siebe Schrijvers.
Thẻ vàng cho Mohammed Fuseini.
Thẻ vàng cho Ezechiel Banzuzi.
Anan Khalaili rời sân và được thay thế bởi Kevin Mac Allister.
Thibault Vlietinck rời sân và được thay thế bởi Manuel Osifo.
Alessio Castro-Montes rời sân và được thay thế bởi Ousseynou Niang.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Hasan Kurucay nhận thẻ đỏ! Đồng đội của anh ấy phản đối quyết liệt!
Thẻ vàng cho Hasan Kurucay.
Anouar Ait El Hadj rời sân và được thay thế bởi Kamiel van de Perre.
William Balikwisha rời sân và được thay thế bởi Wouter George.
Lequincio Zeefuik rời sân và được thay thế bởi Stefan Mitrovic.
Promise Akinpelu rời sân và được thay thế bởi Mohammed Fuseini.
Youssef Maziz rời sân và được thay thế bởi Konan N'Dri.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Tobe Leysen.
V À A A O O O - Promise Akinpelu của Union St.Gilloise thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Union St.Gilloise (3-5-2): Anthony Moris (49), Ross Sykes (26), Christian Burgess (16), Fedde Leysen (48), Alessio Castro-Montes (21), Noah Sadiki (27), Charles Vanhoutte (24), Anouar Ait El Hadj (10), Anan Khalaili (25), Franjo Ivanović (9), Promise David (12)
Oud-Heverlee Leuven (3-4-2-1): Tobe Leysen (1), Takuma Ominami (5), Hasan Kurucay (58), Federico Ricca (14), Thibault Vlietinck (77), Takahiro Akimoto (30), Youssef Maziz (10), Siebe Schrijvers (8), Ezechiel Banzuzi (6), William Balikwisha (21), Lequincio Zeefuik (9)
Thay người | |||
46’ | Promise Akinpelu Mohammed Fuseini | 46’ | Youssef Maziz Konan N’Dri |
65’ | Anouar Ait El Hadj Kamiel Van De Perre | 55’ | Lequincio Zeefuik Stefan Mitrovic |
81’ | Alessio Castro-Montes Ousseynou Niang | 64’ | William Balikwisha Wouter George |
86’ | Anan Khalaili Kevin Mac Allister | 83’ | Thibault Vlietinck Manuel Osifo |
Cầu thủ dự bị | |||
Vic Chambaere | Maxence Prévot | ||
Joachim Imbrechts | Theo Radelet | ||
Kevin Mac Allister | Romeo Monticelli | ||
Koki Machida | Ewoud Pletinckx | ||
Ousseynou Niang | Wouter George | ||
Kamiel Van De Perre | Manuel Osifo | ||
Mathias Rasmussen | Stefan Mitrovic | ||
Mohammed Fuseini | Konan N’Dri | ||
Berradi | |||
Guillaume Francois |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |