Union Espanola thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Union La Calera.
![]() Diego Ulloa 26 | |
![]() Erik De Los Santos (Kiến tạo: Sebastian Saez) 28 | |
![]() Bastian Roco 35 | |
![]() Cristian Insaurralde (Kiến tạo: Ignacio Mesias) 43 | |
![]() Bruno Jauregui (Thay: Brayan Vejar) 45 | |
![]() Bruno Jauregui (Thay: Bryan Vejar) 45 | |
![]() Javier Saldias 52 | |
![]() Sebastian Saez (Kiến tạo: Erik De Los Santos) 55 | |
![]() Rodrigo Vasquez (Thay: Cris Montes) 57 | |
![]() Ignacio Jeraldino (Thay: Fernando Ovelar) 57 | |
![]() Felipe Campos (Thay: Sebastian Saez) 65 | |
![]() Filipe Yanez (Thay: Diego Ulloa) 65 | |
![]() Franco Lopez (Thay: Camilo Moya) 65 | |
![]() Christopher Diaz (Kiến tạo: Cristian Insaurralde) 68 | |
![]() Francisco Rivera (Thay: Cristian Insaurralde) 70 | |
![]() Axel Encinas (Thay: Ignacio Mesias) 79 |
Thống kê trận đấu Union La Calera vs Union Espanola


Diễn biến Union La Calera vs Union Espanola
Nicolas Gamboa Reyes trao cho Union La Calera một quả phát bóng lên.
Tại La Calera, Union Espanola tấn công qua Agustin Nadruz. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Union Espanola thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Union La Calera.
Nicolas Gamboa Reyes chỉ định một quả đá phạt cho Union La Calera ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở La Calera.
Union La Calera tiến lên và Francisco Javier Rivera Munoz có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.
Union Espanola được hưởng một quả đá phạt.
Union Espanola được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Union Espanola được hưởng một quả phát bóng lên.
Nicolas Gamboa Reyes chỉ định quả ném biên cho Union Espanola ở phần sân của Union La Calera.
Ném biên cho Union Espanola ở phần sân của Union La Calera.
Nicolas Gamboa Reyes trao cho Union La Calera quả phát bóng lên.
Union Espanola đang tiến lên và Rodrigo Vasquez có cú sút, tuy nhiên lại không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Union La Calera tại Municipal Nicolas Chahuan.
Union La Calera được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Union La Calera.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ignacio Jeraldino của Union Espanola đã rơi vào thế việt vị.
Liệu Union Espanola có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Union La Calera không?
Ném biên cao trên sân cho Union La Calera tại La Calera.
Đội hình xuất phát Union La Calera vs Union Espanola
Union La Calera (4-3-3): Jorge Pena (1), Christopher Felipe Díaz Peña (25), Javier Saldias Cea (2), Nahuel Brunet (14), Diego Ulloa (4), Camilo Moya (5), Sebastian Saez (11), Erik de Los Santos (8), Agustin Alvarez Wallace (21), Ignacio Mesias (27), Cristian Manuel Insaurralde (7)
Union Espanola (4-3-3): Franco Torgnascioli (25), Brayan Vejar (19), Bastian Roco (26), Valentin Vidal (3), Felipe Espinoza (18), Matias Marin (20), Agustin Nadruz (5), Cris Montes (11), Fernando Ovelar (7), Matias Suarez (9), Ariel Uribe (10)


Thay người | |||
65’ | Diego Ulloa Felipe Yanez | 45’ | Bryan Vejar Bruno Jauregui |
65’ | Sebastian Saez Felipe Campos | 57’ | Cris Montes Rodrigo Vasquez |
65’ | Camilo Moya Franco López | 57’ | Fernando Ovelar Ignacio Jeraldino |
70’ | Cristian Insaurralde Francisco Rivera | ||
79’ | Ignacio Mesias Axel Encinas |
Cầu thủ dự bị | |||
Jose Ballesteros | Enzo Uribe | ||
Axel Encinas | Gabriel Norambuena | ||
Felipe Yanez | Sebastian Pereira | ||
Felipe Campos | Rodrigo Vasquez | ||
Juan Enrique Mendez | Bruno Jauregui | ||
Francisco Rivera | Ignacio Jeraldino | ||
Franco López | Milovan Celis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union La Calera
Thành tích gần đây Union Espanola
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 8 | 5 | 1 | 10 | 29 | T T H T T |
2 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 9 | 29 | T T T H T |
3 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 8 | 27 | T T H H T |
4 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | -1 | 23 | B T T B T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 14 | 22 | T T B T B |
6 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | T T B H T |
7 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 6 | 21 | B B B H T |
8 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 4 | 21 | H B T B T |
9 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 7 | 18 | B H T T H |
10 | ![]() | 14 | 5 | 2 | 7 | -3 | 17 | B B B B B |
11 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -8 | 16 | B T T B B |
12 | ![]() | 14 | 3 | 6 | 5 | -8 | 15 | H H B T B |
13 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | T B T H B |
14 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -10 | 11 | B B T H H |
15 | ![]() | 13 | 2 | 1 | 10 | -13 | 7 | B B B H B |
16 | ![]() | 13 | 1 | 3 | 9 | -14 | 6 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại