Braga tiến lên qua Gabri Martinez, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
![]() Roger Fernandes 10 | |
![]() Jorge Aguirre 15 | |
![]() Amine El Ouazzani (Thay: Fran Navarro) 59 | |
![]() Gabri Martinez (Thay: Ismael Gharbi) 59 | |
![]() Uros Racic (Thay: Joao Moutinho) 71 | |
![]() Diego Rodrigues (Thay: Jean-Baptiste Gorby) 71 | |
![]() Jesus Castillo (Thay: Santi Garcia) 73 | |
![]() Tidjany Toure (Thay: Sergio Bermejo) 77 | |
![]() Roger Fernandes 81 | |
![]() Carlos Eduardo (Thay: Felix Correia) 86 | |
![]() Jordi Mboula (Thay: Kanya Fujimoto) 86 | |
![]() Joao Goncalves (Thay: Ricardo Horta) 87 | |
![]() Kazu (Thay: Facundo Caseres) 87 |
Thống kê trận đấu SC Braga vs Gil Vicente


Diễn biến SC Braga vs Gil Vicente
Antonio Nobre ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Vicente Barcelos tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đội khách thay Facundo Caseres bằng Kazu.
Jordi Mboula vào sân thay cho Kanya Fujimoto của đội khách.
Vicente Barcelos được hưởng một quả phạt góc do Antonio Nobre trao.
Đá phạt cho Vicente Barcelos.
Carlos Carvalhal (Braga) đang thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Vasconcelos thay thế Ricardo Horta.
Bruno Pinheiro thực hiện sự thay đổi thứ ba của đội tại sân Braga Municipal với Carlos Eduardo thay thế Felix Correia.
Braga được hưởng một quả phạt góc do Antonio Nobre trao.
Ném biên cho Braga ở phần sân của Vicente Barcelos.
Liệu Braga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Vicente Barcelos không?

Tỷ số hiện tại là 2-0 tại Braga khi Roger Fernandes ghi bàn cho Braga.
Đá phạt cho Braga ở phần sân nhà.
Tại Braga, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Tidjany Chabrol có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Vicente Barcelos.
Antonio Nobre trao cho Vicente Barcelos một quả phát bóng lên.
Diego Rodrigues của Braga có một cú sút nhưng không trúng đích.
Bóng an toàn khi Braga được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bruno Pinheiro thực hiện sự thay đổi thứ hai của đội tại sân Braga Municipal với Tidjany Chabrol thay thế Sergio Bermejo.
Đội hình xuất phát SC Braga vs Gil Vicente
SC Braga (4-2-3-1): Lukas Hornicek (91), João Ferreira (13), Paulo Oliveira (15), Bright Arrey-Mbi (26), Francisco Chissumba (55), João Moutinho (8), Jean-Baptiste Gorby (29), Roger (11), Ricardo Horta (21), Ismaël Gharbi (20), Fran Navarro (39)
Gil Vicente (4-3-3): Andrew (42), Ze Carlos (2), Josue Sa (23), Marvin Elimbi (4), Sandro Cruz (57), Kanya Fujimoto (10), Santi García (19), Facundo Caseres (5), Sergio Bermejo (22), Jorge Aguirre (9), Felix Correia (71)


Thay người | |||
59’ | Fran Navarro Amine El Ouazzani | 73’ | Santi Garcia Jesús Castillo |
59’ | Ismael Gharbi Gabri Martínez | 77’ | Sergio Bermejo Tidjany Chabrol |
71’ | Joao Moutinho Uros Racic | 86’ | Felix Correia Carlos Eduardo |
71’ | Jean-Baptiste Gorby Diego Rodrigues | 86’ | Kanya Fujimoto Jordi Mboula |
87’ | Ricardo Horta Joao Vasconcelos | 87’ | Facundo Caseres Kazu |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrián Marin | Jesús Castillo | ||
Tiago Sá | Brian Araujo | ||
Robson Bambu | Tidjany Chabrol | ||
Amine El Ouazzani | Guilherme Figueiredo | ||
Uros Racic | Jonathan Mutombo | ||
Diego Rodrigues | Kazu | ||
Gabri Martínez | Diogo Costa | ||
Joao Vasconcelos | Carlos Eduardo | ||
Jordi Mboula |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Braga
Thành tích gần đây Gil Vicente
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại