Vicente Barcelos được hưởng quả phạt góc.
![]() Sandro Cruz 42 | |
![]() Carvalho 45 | |
![]() Roberto Fernandez (Thay: Roger Fernandes) 57 | |
![]() Jordi Mboula (Thay: Tidjany Toure) 57 | |
![]() Jordi Mboula 71 | |
![]() Jean-Baptiste Gorby (Thay: Andre Horta) 75 | |
![]() Joao Marques (Thay: Amine El Ouazzani) 76 | |
![]() Josafat Mendes (Thay: Victor Gomez) 76 | |
![]() Kanya Fujimoto 77 | |
![]() Maxime Dominguez (Thay: Jesus Castillo) 77 | |
![]() Jorge Aguirre (Thay: Caue Vinicius) 77 | |
![]() Andrew 82 | |
![]() Yuri Ribeiro (Thay: Adrian Marin) 82 | |
![]() Diego Collado (Thay: Felix Correia) 87 |
Thống kê trận đấu Gil Vicente vs SC Braga


Diễn biến Gil Vicente vs SC Braga
Ném biên cho Vicente Barcelos.
Vicente Barcelos có một quả phát bóng lên.
Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Roman Mory Diaman Gbane của Vicente Barcelos trông ổn và trở lại sân.
Quả phát bóng lên cho Vicente Barcelos tại Estadio Cidade de Barcelos.
Liệu Braga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Vicente Barcelos không?
Trận đấu tạm thời bị dừng lại để chăm sóc Roman Mory Diaman Gbane của Vicente Barcelos, người đang quằn quại trong đau đớn trên sân.
Fabio Jose Costa Verissimo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân của họ.
Diego Collado thay thế Felix Correia cho đội chủ nhà.
Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt.
Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Braga.
Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Matheus của Braga đã trở lại sân.
Matheus đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Jordi Mboula của Vicente Barcelos có cú sút về phía khung thành tại Estadio Cidade de Barcelos. Nhưng nỗ lực không thành công.
Tại Barcelos, Vicente Barcelos tiến lên qua Maxime Dominguez. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Carlos Carvalhal thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio Cidade de Barcelos với Yuri Ribeiro thay thế Adrian Marin.

Andrew của Vicente Barcelos đã bị phạt thẻ ở Barcelos.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Vicente Barcelos.
Đội hình xuất phát Gil Vicente vs SC Braga
Gil Vicente (4-3-3): Andrew (42), Ze Carlos (2), Ruben Fernandes (26), Jonathan Buatu (39), Sandro Cruz (57), Kanya Fujimoto (10), Roman Mory Diaman Gbane (24), Jesús Castillo (6), Tidjany Chabrol (7), Caue Vinicius (20), Felix Correia (71)
SC Braga (4-2-3-1): Matheus (1), Victor Gomez (2), Paulo Oliveira (15), Bright Arrey-Mbi (26), Adrian Marin (19), André Horta (10), Vitor Carvalho (6), Roger (11), Ricardo Horta (21), Gabri Martínez (77), Amine El Ouazzani (9)


Thay người | |||
57’ | Tidjany Toure Jordi Mboula | 57’ | Roger Fernandes Roberto Fernandez |
77’ | Caue Vinicius Jorge Aguirre | 75’ | Andre Horta Jean-Baptiste Gorby |
77’ | Jesus Castillo Maxime Dominguez | 76’ | Victor Gomez Joe Mendes |
87’ | Felix Correia Diego Collado | 76’ | Amine El Ouazzani Joao Marques |
82’ | Adrian Marin Yuri Ribeiro |
Cầu thủ dự bị | |||
Jorge Aguirre | Lukas Hornicek | ||
Maxime Dominguez | Sikou Niakate | ||
Brian Araujo | Joe Mendes | ||
Diego Collado | Thiago Helguera | ||
Yaya | Jean-Baptiste Gorby | ||
Santi García | Joao Vasconcelos | ||
Josue Sa | Joao Marques | ||
Jonathan Mutombo | Yuri Ribeiro | ||
Jordi Mboula | Roberto Fernandez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gil Vicente
Thành tích gần đây SC Braga
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại