Số khán giả hôm nay là 13701 người.
![]() Koki Ogawa (Kiến tạo: Dirk Proper) 23 | |
![]() Thierry Lutonda (Thay: Damian van der Haar) 46 | |
![]() Roberto Gonzalez (Thay: Sami Ouaissa) 55 | |
![]() Kaj de Rooij (Thay: Dylan Mbayo) 61 | |
![]() Olivier Aertssen (Thay: Simon Graves) 61 | |
![]() Thierry Lutonda 68 | |
![]() Ryan Thomas (Thay: Filip Krastev) 74 | |
![]() Thomas Buitink (Thay: Davy van den Berg) 75 | |
![]() Bryan Linssen (Thay: Koki Ogawa) 76 | |
![]() Bram Nuytinck (Thay: Philippe Sandler) 77 | |
![]() Thomas Ouwejan (Thay: Vito van Crooij) 88 | |
![]() Lasse Schoene (Thay: Mees Hoedemakers) 88 | |
![]() Bryan Linssen 90+3' |
Thống kê trận đấu PEC Zwolle vs NEC Nijmegen


Diễn biến PEC Zwolle vs NEC Nijmegen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: PEC Zwolle: 62%, NEC Nijmegen: 38%.
Một cơ hội đến với Anouar El Azzouzi từ PEC Zwolle nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Thomas Ouwejan để bóng chạm tay.
PEC Zwolle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
PEC Zwolle thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Olivier Aertssen từ PEC Zwolle cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
NEC Nijmegen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
NEC Nijmegen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Anselmo Garcia McNulty từ PEC Zwolle cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
NEC Nijmegen bắt đầu một pha phản công.
Olivier Aertssen từ PEC Zwolle cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Robin Roefs bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
PEC Zwolle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bram Nuytinck từ NEC Nijmegen cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

Bryan Linssen phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài cảnh cáo.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Bryan Linssen phạm lỗi thô bạo với Ryan Thomas.
Phát bóng lên cho PEC Zwolle.
Roberto Gonzalez từ NEC Nijmegen sút bóng ra ngoài khung thành.
NEC Nijmegen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát PEC Zwolle vs NEC Nijmegen
PEC Zwolle (4-2-3-1): Mike Hauptmeijer (40), Eliano Reijnders (23), Simon Graves (28), Anselmo Garcia MacNulty (4), Damian van der Haar (33), Anouar El Azzouzi (6), Davy van den Berg (10), Dylan Mbayo (11), Jamiro Monteiro (35), Filip Yavorov Krastev (50), Dylan Vente (9)
NEC Nijmegen (4-2-3-1): Robin Roefs (22), Brayann Pereira (2), Ivan Marquez (4), Philippe Sandler (3), Calvin Verdonk (24), Dirk Wanner Proper (71), Mees Hoedemakers (6), Sami Ouaissa (25), Vito Van Crooij (32), Kodai Sano (23), Koki Ogawa (18)


Thay người | |||
46’ | Damian van der Haar Thierry Lutonda | 55’ | Sami Ouaissa Rober González |
61’ | Simon Graves Olivier Aertssen | 76’ | Koki Ogawa Bryan Linssen |
61’ | Dylan Mbayo Kaj de Rooij | 77’ | Philippe Sandler Bram Nuytinck |
74’ | Filip Krastev Ryan Thomas | 88’ | Vito van Crooij Thomas Ouwejan |
75’ | Davy van den Berg Thomas Buitink | 88’ | Mees Hoedemakers Lasse Schone |
Cầu thủ dự bị | |||
Nick Fichtinger | Bram Nuytinck | ||
Olivier Aertssen | Thomas Ouwejan | ||
Kenneth Vermeer | Stijn Van Gassel | ||
Thierry Lutonda | Rijk Janse | ||
Ryan Thomas | Basar Onal | ||
Mohamed Oukhattou | Elefterois Lyratzis | ||
Braydon Manu | Argyris Darelas | ||
Kaj de Rooij | Lars Olden Larsen | ||
Thomas Buitink | Lasse Schone | ||
Rober González | |||
Kento Shiogai | |||
Bryan Linssen |
Tình hình lực lượng | |||
Sherel Floranus Không xác định | Sontje Hansen Không xác định | ||
Tristan Gooijer Chấn thương đầu gối | |||
Younes Namli Không xác định | |||
Samir Lagsir Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PEC Zwolle
Thành tích gần đây NEC Nijmegen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại