Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
![]() Salomon Rodriguez 13 | |
![]() Felipe Ogaz (Thay: Matias Lugo) 16 | |
![]() Javier Correa (Kiến tạo: Vicente Pizarro) 27 | |
![]() Salomon Rodriguez 34 | |
![]() Salomon Rodriguez 34 | |
![]() Alan Saldivia 40 | |
![]() Maximiliano Romero (Thay: Moises Gonzalez) 46 | |
![]() Jonathan Villagra (Thay: Alan Saldivia) 46 | |
![]() Maximiliano Romero (Kiến tạo: Luis Pavez) 51 | |
![]() Marcos Bolados (Thay: Javier Correa) 68 | |
![]() Arturo Vidal 72 | |
![]() Francisco Gonzalez (Thay: Martin Sarrafiore) 73 | |
![]() Victor Mendez (Thay: Arturo Vidal) 74 | |
![]() Emiliano Amor 77 | |
![]() Alan Robledo 83 | |
![]() Alan Robledo 86 | |
![]() Jose Tomas Movillo (Thay: Rodrigo Godoy) 87 | |
![]() Claudio Aquino (Thay: Emiliano Amor) 90 | |
![]() Daniel Gutierrez (Thay: Erick Wiemberg) 90 |
Thống kê trận đấu O'Higgins vs Colo Colo


Diễn biến O'Higgins vs Colo Colo
Ném biên cho Colo-Colo ở phần sân nhà của họ.
Liệu Colo-Colo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của O'Higgins không?
Ném biên cho O'Higgins ở phần sân của Colo-Colo.
Ném biên cho O'Higgins ở phần sân của Colo-Colo.
Nicolas Gamboa Reyes trao cho O'Higgins một quả phát bóng lên.
Đội khách đã thay Erick Wiemberg bằng Daniel Gutierrez. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Jorge Almiron.
Đội khách đã thay Emiliano Amor bằng Claudio Aquino. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Jorge Almiron.
Liệu Colo-Colo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của O´Higgins không?
O´Higgins được hưởng quả phạt góc.
Colo-Colo được hưởng quả ném biên.
O´Higgins được hưởng quả đá phạt.
Jonathan Villagra đã hồi phục và trở lại trận đấu ở San Fernando.
Jose Tomas Movillo vào sân thay cho Rodrigo Godoy của O´Higgins.

Alan Ariel Robledo O´Higgins.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Jonathan Villagra của Colo-Colo, người đang quằn quại đau đớn trên sân.

Alan Ariel Robledo của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Colo-Colo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại San Fernando.
Nicolas Gamboa Reyes trao quyền ném biên cho đội khách.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại San Fernando.
Đội hình xuất phát O'Higgins vs Colo Colo
O'Higgins (4-2-3-1): Omar Carabali (31), Moises Gonzalez (17), Luis Alberto Pavez (6), Juan Leiva (11), Alan Ariel Robledo (22), Juan Ignacio Diaz (14), Felipe Faundez (3), Matias Gonzalo Lugo (32), Martin Sarrafiore (7), Bryan Rabello (10), Rodrigo Godoy (26)
Colo Colo (4-2-3-1): Fernando De Paul (30), Alan Saldivia (4), Erick Wiemberg (21), Arturo Vidal (23), Emiliano Amor (15), Sebastian Vegas (6), Mauricio Isla (22), Vicente Pizarro (34), Salomon Rodriguez (19), Esteban Pavez (8), Javier Correa (9)


Thay người | |||
16’ | Matias Lugo Felipe Ogaz | 46’ | Alan Saldivia Jonathan Villagra |
46’ | Moises Gonzalez Maximiliano Romero | 68’ | Javier Correa Marcos Bolados |
73’ | Martin Sarrafiore Francisco Agustin Gonzalez | 74’ | Arturo Vidal Victor Mendez |
87’ | Rodrigo Godoy Jose Tomas Movillo | 90’ | Erick Wiemberg Daniel Gutiérrez |
90’ | Emiliano Amor Claudio Aquino |
Cầu thủ dự bị | |||
Jorge Deschamps | Eduardo Villanueva | ||
Arnaldo Castillo Benega | Jonathan Villagra | ||
Felipe Ogaz | Daniel Gutiérrez | ||
Francisco Agustin Gonzalez | Victor Mendez | ||
Jose Tomas Movillo | Claudio Aquino | ||
Esteban Calderon | Leandro Hernandez | ||
Maximiliano Romero | Marcos Bolados |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây O'Higgins
Thành tích gần đây Colo Colo
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 5 | 1 | 18 | 38 | T T T T T |
2 | ![]() | 17 | 11 | 2 | 4 | 23 | 35 | T T T H T |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 9 | 34 | T T H B H |
4 | ![]() | 17 | 9 | 5 | 3 | 9 | 32 | H T H T H |
5 | ![]() | 17 | 7 | 6 | 4 | -1 | 27 | B T T B H |
6 | ![]() | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | T H T H B |
7 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 3 | 26 | H T B H T |
8 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 8 | 25 | B B B T H |
9 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | B T H B B |
10 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -5 | 21 | B B H T B |
11 | ![]() | 17 | 4 | 8 | 5 | -7 | 20 | T B H H T |
12 | ![]() | 17 | 4 | 6 | 7 | -7 | 18 | H T B H T |
13 | ![]() | 17 | 5 | 2 | 10 | -11 | 17 | B B H B B |
14 | ![]() | 17 | 3 | 5 | 9 | -7 | 14 | H B H H B |
15 | ![]() | 17 | 3 | 1 | 13 | -16 | 10 | B B B T B |
16 | ![]() | 17 | 2 | 3 | 12 | -19 | 9 | H B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại