Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
![]() Lucas Di Yorio (Kiến tạo: Charles Aranguiz) 6 | |
![]() Gabriel Pinto (Thay: Matias Lugo) 6 | |
![]() Leandro Fernandez (Kiến tạo: Maximiliano Guerrero) 24 | |
![]() Franco Calderon (Kiến tạo: Matias Zaldivia) 42 | |
![]() Felipe Faundez 45+1' | |
![]() Nicolas Garrido (Thay: Felipe Andres Faundez Gonzalez) 46 | |
![]() Nicolas Garrido (Thay: Felipe Faundez) 46 | |
![]() Flavio Moya (Thay: Marcelo Diaz) 61 | |
![]() Nicolas Guerra (Thay: Leandro Fernandez) 61 | |
![]() Gabriel Pinto (Thay: Matias Lugo) 67 | |
![]() Arnaldo Castillo (Thay: Esteban Calderon) 67 | |
![]() Antonio Diaz (Thay: Matias Sepulveda) 68 | |
![]() Cristian Morales (Thay: Rodrigo Godoy) 74 | |
![]() Matias Zaldivia (Kiến tạo: Charles Aranguiz) 75 | |
![]() Nicolas Guerra 77 | |
![]() Lucas Assadi (Thay: Charles Aranguiz) 79 | |
![]() Israel Poblete (Thay: Lucas Di Yorio) 79 | |
![]() Lucas Assadi (Kiến tạo: Israel Poblete) 82 | |
![]() Israel Poblete (Thay: Lucas Di Yorio) 82 | |
![]() Cristian Morales 86 |
Thống kê trận đấu Universidad de Chile vs O'Higgins


Diễn biến Universidad de Chile vs O'Higgins
Bóng đi ra ngoài sân, U de Chile được hưởng một quả phát bóng.
Juan Leiva của O´Higgins bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
O´Higgins được hưởng một quả ném biên ở phần sân của U de Chile.
Bryan Rabello của O´Higgins sút trúng đích nhưng không thành công.
O´Higgins được trọng tài Gaston Phillippe Noriega cho hưởng một quả phạt góc.
Nicolas Guerra của U de Chile bị thổi việt vị.
Tại Santiago, Fabian Hormazabal của U de Chile bị bắt việt vị.
Quả phát bóng lên cho O´Higgins tại Nacional.
Gaston Phillippe Noriega trao cho O´Higgins một quả phát bóng lên.
Israel Poblete của U de Chile đánh đầu tấn công bóng nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.

Cristian Morales (O´Higgins) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
O´Higgins cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ U de Chile.
O´Higgins được Gaston Phillippe Noriega trao một quả phạt góc.
Phạt trực tiếp cho O´Higgins ở phần sân của họ.
U de Chile có một quả phát bóng.
Luis Alberto Pavez của O´Higgins có một cú sút nhưng không trúng đích.
Gaston Phillippe Noriega chỉ định một quả ném biên cho O´Higgins ở phần sân của U de Chile.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Israel Poblete.

V À A A O O O! Lucas Assadi gia tăng cách biệt cho U de Chile lên 6-0.
Bóng an toàn khi U de Chile được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Universidad de Chile vs O'Higgins
Universidad de Chile (3-5-2): Gabriel Castellon (25), Fabian Hormazabal (17), Franco Calderon (2), Matias Zaldivia (22), Maximiliano Guerrero (7), Marcelo Diaz (21), Javier Altamirano (19), Charles Aranguiz (20), Matias Sepulveda (16), Lucas Di Yorio (18), Leandro Fernandez (9)
O'Higgins (4-2-3-1): Omar Carabali (31), Felipe Faundez (3), Moises Gonzalez (17), Alan Ariel Robledo (22), Luis Alberto Pavez (6), Matias Gonzalo Lugo (32), Juan Leiva (11), Joaquin Alberto Montecinos Naranjo (8), Bryan Rabello (10), Rodrigo Godoy (26), Esteban Calderon (28)


Thay người | |||
61’ | Leandro Fernandez Nicolas Guerra | 46’ | Felipe Faundez Nicolas Garrido |
61’ | Marcelo Diaz Flavio Moya | 67’ | Matias Lugo Gabriel Pinto |
68’ | Matias Sepulveda Antonio Diaz | 67’ | Esteban Calderon Arnaldo Castillo Benega |
79’ | Lucas Di Yorio Israel Poblete | 74’ | Rodrigo Godoy Cristian Morales |
79’ | Charles Aranguiz Lucas Assadi |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristopher Toselli | Jorge Deschamps | ||
Nicolas Ramirez | Cristian Morales | ||
Israel Poblete | Gabriel Pinto | ||
Lucas Assadi | Arnaldo Castillo Benega | ||
Nicolas Guerra | Leandro Benegas | ||
Antonio Diaz | Nicolas Garrido | ||
Flavio Moya | Benjamin Molina |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Universidad de Chile
Thành tích gần đây O'Higgins
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 7 | 5 | 1 | 9 | 26 | B T T H T |
2 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 8 | 26 | B T T T H |
3 | ![]() | 13 | 7 | 3 | 3 | 7 | 24 | B T T H H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 15 | 22 | T T T B T |
5 | ![]() | 13 | 5 | 5 | 3 | -2 | 20 | H B T T B |
6 | ![]() | 12 | 5 | 4 | 3 | 4 | 19 | T T T B H |
7 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 5 | 18 | T B B B H |
8 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 3 | 18 | T H B T B |
9 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 7 | 17 | T B H T T |
10 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B B B |
11 | ![]() | 13 | 5 | 1 | 7 | -7 | 16 | B B T T B |
12 | ![]() | 13 | 3 | 6 | 4 | -7 | 15 | T H H B T |
13 | ![]() | 12 | 3 | 2 | 7 | -5 | 11 | B B T B T |
14 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -10 | 11 | B B T H H |
15 | ![]() | 11 | 2 | 0 | 9 | -12 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 11 | 1 | 2 | 8 | -13 | 5 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại