Chủ Nhật, 03/08/2025
Cameron Harper
11
Tomas Aviles
20
Diego Gomez (Kiến tạo: Noah Allen)
37
Tom Barlow (Thay: Elias Manoel)
46
Peter Stroud (Thay: Dru Yearwood)
46
Lionel Messi (Thay: Leonardo Campana)
60
DeAndre Yedlin (Thay: Robert Taylor)
60
Sergio Busquets (Thay: David Ruiz)
60
Cory Burke
66
Cory Burke (Thay: Frankie Amaya)
66
Benjamin Cremaschi (Thay: Facundo Farias)
72
Jorge Cabezas (Thay: Omir Fernandez)
76
Wikelman Carmona (Thay: Cameron Harper)
84
Robbie Robinson (Thay: Diego Gomez)
84
Andres Reyes
87
Carlos Miguel
87
Lionel Messi (Kiến tạo: Benjamin Cremaschi)
89

Thống kê trận đấu New York Red Bulls vs Inter Miami CF

số liệu thống kê
New York Red Bulls
New York Red Bulls
Inter Miami CF
Inter Miami CF
50 Kiểm soát bóng 50
8 Phạm lỗi 10
14 Ném biên 21
2 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
10 Phạt góc 1
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 3
4 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 4
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Thông tin trước trận đấu

Tổng quan New York Red Bulls vs Inter Miami

Ngay khi cập bến Inter Miami, những ngôi sao Messi, Busquets, Alba đã lập tức để lại ảnh hưởng lớn, giúp CLB thâu tóm chức vô địch tại CONCACAF Leagues Cup. Họ vẫn đang có cơ hội chinh phục danh hiệu nữa bởi mới lọt vào chung kết Cúp quốc gia Mỹ. Ở trận bán kết cách đây hai ngày, Inter Miami vượt qua chủ nhà Cincinnati nhờ loạt sút luân lưu.

Sáng mai, Messi cùng các đồng đội cũ tại Barcelona sẽ bước vào đấu trường thứ ba trong màu áo đội chủ sân DRV PNK: Nhà Nghề Mỹ. Tại giải này, đoàn quân dưới quyền huấn luyện viên Gerardo Martinez gần như chắc chắn không thể lên ngôi.

Sở dĩ vậy bởi Inter Miami hiện xếp chót bảng miền Đông (15/15), có vỏn vẹn 18 điểm, kém tận 14 điểm so với vị trí thứ 9 - thứ hạng cuối cùng được đá play-off tranh suất dự vòng knock-out. Khoảng cách đó thực sự không thể san lấp trong bối cảnh Inter Miami chỉ còn 11 trận từ giờ đến hết mùa. Thậm chí nó khó được rút ngắn sau lần ra sân sắp tới do Inter Miami phải làm khách trước New York Red Bulls - một kẻ kỵ giơ đối với họ.

Trong quá khứ, Inter Miami từng 7 lần đụng độ New York Red Bulls, đều thuộc Nhà Nghề Mỹ. Họ kiếm vỏn vẹn 2 thắng lợi, còn lại thua 5. Gần nhất là trận lượt đi mùa này, CLB thuộc sở hữu của chủ tịch David Beckham thua 0-1 trên sân nhà. Ở màn tái đấu tới, bất lợi sân bãi khiến Inter Miami lành ít dữ nhiều.

Thời gian qua Inter Miami không biết cách thắng đối thủ (trong 90 phút) khi đá sân khách, tính cả thời điểm Messi góp mặt. Đơn cử 7 chuyến làm khách trở lại đây, thầy trò Martino chỉ hòa 4, thua 3 sau hai hiệp chính.

Chi tiết hơn, Inter Miami "phơi áo" trước New England Revolution (1-3), Philadelphia Union (1-4), Saint Louis City (0-3) và chia điểm với DC United (2-2) trong khuôn khổ Nhà Nghề Mỹ. Sau đấy là ba lần đến lãnh địa của FC Dallas, Nashvile tại CONCACAF Leagues Cup và Cincinnati ở Cúp quốc gia (các trận đã có Messi), Inter Miami đều phải giải quyết thắng thua bằng luân lưu.

Đội hình xuất phát New York Red Bulls vs Inter Miami CF

New York Red Bulls (4-1-4-1): Carlos Miguel (1), Cameron Harper (17), Andres Reyes (4), Sean Nealis (15), John Tolkin (47), Daniel Edelman (75), Omir Fernandez (21), Dru Yearwood (16), Frankie Amaya (8), Luquinhas (82), Elias Manoel (11)

Inter Miami CF (5-4-1): Drake Callender (1), Robert Thomas Taylor (16), Tomas Agustin Aviles (6), Kamal Miller (31), Noah Allen (32), Jordi Alba (18), Diego Gomez (8), Dixon Arroyo (3), David Ochoa (41), Facundo Farias (11), Leonardo Campana (9)

New York Red Bulls
New York Red Bulls
4-1-4-1
1
Carlos Miguel
17
Cameron Harper
4
Andres Reyes
15
Sean Nealis
47
John Tolkin
75
Daniel Edelman
21
Omir Fernandez
16
Dru Yearwood
8
Frankie Amaya
82
Luquinhas
11
Elias Manoel
9
Leonardo Campana
11
Facundo Farias
41
David Ochoa
3
Dixon Arroyo
8
Diego Gomez
18
Jordi Alba
32
Noah Allen
31
Kamal Miller
6
Tomas Agustin Aviles
16
Robert Thomas Taylor
1
Drake Callender
Inter Miami CF
Inter Miami CF
5-4-1
Thay người
46’
Elias Manoel
Tom Barlow
60’
Robert Taylor
DeAndre Yedlin
46’
Dru Yearwood
Peter Stroud
60’
Leonardo Campana
Lionel Messi
66’
Frankie Amaya
Cory Burke
60’
David Ruiz
Sergio Busquets
76’
Omir Fernandez
Jorge Cabezas Hurtado
72’
Facundo Farias
Benjamin Cremaschi
84’
Cameron Harper
Wikelman Carmona
84’
Diego Gomez
Robbie Robinson
Cầu thủ dự bị
Ryan Meara
Ryan Sailor
Tom Barlow
DeAndre Yedlin
Peter Stroud
Nicolas Stefanelli
Hassan Ndam
Lionel Messi
Cory Burke
Sergio Busquets
Jorge Cabezas Hurtado
Benjamin Cremaschi
Matthew Nocita
Robbie Robinson
Omar Valencia
CJ Dos Santos
Wikelman Carmona
Josef Martínez

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
18/09 - 2021
23/05 - 2022
28/08 - 2022
01/06 - 2023
27/08 - 2023
24/03 - 2024
05/05 - 2024
04/05 - 2025
20/07 - 2025

Thành tích gần đây New York Red Bulls

Concacaf League Cup
01/08 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
27/07 - 2025
20/07 - 2025
26/06 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025

Thành tích gần đây Inter Miami CF

Concacaf League Cup
03/08 - 2025
H1: 1-1 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
31/07 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
27/07 - 2025
20/07 - 2025
17/07 - 2025
13/07 - 2025
06/07 - 2025
Fifa Club World Cup
24/06 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2515551950B T T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati251546849T B T T H
3Nashville SCNashville SC2514561647T B T T B
4San DiegoSan Diego2514471646B T B H T
5Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2413651645B B T H T
6Minnesota UnitedMinnesota United2512851444T T B H T
7Columbus CrewColumbus Crew251285544H T B T B
8Inter Miami CFInter Miami CF2212641542T T B T H
9Orlando CityOrlando City2511861341H H B T T
10CharlotteCharlotte2512211438H T T T T
11New York City FCNew York City FC241158538T B T H T
12Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC241086438H T H T H
13Portland TimbersPortland Timbers241077137T B B H T
14Los Angeles FCLos Angeles FC2210661136T T T H B
15Chicago FireChicago Fire241059535B B H T T
16New York Red BullsNew York Red Bulls259610333H B T B B
17Austin FCAustin FC23968-533T B H T T
18Real Salt LakeReal Salt Lake249411-431T T T B T
19Colorado RapidsColorado Rapids258611-830B B T H B
20San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes257810329H B H B B
21Houston DynamoHouston Dynamo247611-927T T B B H
22New England RevolutionNew England Revolution246711-425B H B B B
23FC DallasFC Dallas246711-1025B B H T B
24Sporting Kansas CitySporting Kansas City246612-924H T B H B
25Toronto FCToronto FC245613-721B H T B B
26Atlanta UnitedAtlanta United244911-1621H H H B H
27DC UnitedDC United254714-2719H B B B B
28St. Louis CitySt. Louis City244614-1618B B T B B
29CF MontrealCF Montreal254615-2318B H B B T
30LA GalaxyLA Galaxy243714-2016H T T B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2515551950B T T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati251546849T B T T H
3Nashville SCNashville SC2514561647T B T T B
4Columbus CrewColumbus Crew251285544H T B T B
5Inter Miami CFInter Miami CF2212641542T T B T H
6Orlando CityOrlando City2511861341H H B T T
7CharlotteCharlotte2512211438H T T T T
8New York City FCNew York City FC241158538T B T H T
9Chicago FireChicago Fire241059535B B H T T
10New York Red BullsNew York Red Bulls259610333H B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution246711-425B H B B B
12Toronto FCToronto FC245613-721B H T B B
13Atlanta UnitedAtlanta United244911-1621H H H B H
14DC UnitedDC United254714-2719H B B B B
15CF MontrealCF Montreal254615-2318B H B B T
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2514471646B T B H T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2413651645B B T H T
3Minnesota UnitedMinnesota United2512851444T T B H T
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC241086438H T H T H
5Portland TimbersPortland Timbers241077137T B B H T
6Los Angeles FCLos Angeles FC2210661136T T T H B
7Austin FCAustin FC23968-533T B H T T
8Real Salt LakeReal Salt Lake249411-431T T T B T
9Colorado RapidsColorado Rapids258611-830B B T H B
10San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes257810329H B H B B
11Houston DynamoHouston Dynamo247611-927T T B B H
12FC DallasFC Dallas246711-1025B B H T B
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City246612-924H T B H B
14St. Louis CitySt. Louis City244614-1618B B T B B
15LA GalaxyLA Galaxy243714-2016H T T B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

top-arrow
X