Miami được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả New York Red Bulls vs Inter Miami CF hôm nay 20-07-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 20/7
Kết thúc



![]() Telasco Segovia 11 | |
![]() Alexander Hack (Kiến tạo: Emil Forsberg) 15 | |
![]() Jordi Alba (Kiến tạo: Lionel Messi) 24 | |
![]() Telasco Segovia (Kiến tạo: Jordi Alba) 27 | |
![]() Maximiliano Falcon 29 | |
![]() Ronald Donkor 34 | |
![]() Telasco Segovia (Kiến tạo: Federico Redondo) 45+3' | |
![]() Marcelo Weigandt 45+6' | |
![]() Raheem Edwards 54 | |
![]() Wikelman Carmona (Thay: Ronald Donkor) 56 | |
![]() Dennis Gjengaar (Thay: Julian Hall) 57 | |
![]() Lionel Messi (Kiến tạo: Sergio Busquets) 60 | |
![]() Benjamin Cremaschi (Thay: Tadeo Allende) 65 | |
![]() Yannick Bright (Thay: Telasco Segovia) 74 | |
![]() Wiktor Bogacz (Thay: Mohammed Sofo) 74 | |
![]() Peter Stroud (Thay: Daniel Edelman) 74 | |
![]() Lionel Messi (Kiến tạo: Luis Suarez) 75 | |
![]() Tomas Aviles (Thay: Gonzalo Lujan) 75 | |
![]() Peter Stroud (Thay: Daniel Edelman) 84 | |
![]() Fabrice Picault (Thay: Sergio Busquets) 85 | |
![]() Santiago Morales (Thay: Jordi Alba) 85 | |
![]() Dylan Nealis (Thay: Raheem Edwards) 90 |
Miami được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Victor Rivas ra hiệu cho Miami hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Miami được hưởng một quả phát bóng lên.
New York được hưởng một quả phát bóng lên tại Red Bull Arena.
Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Miami được hưởng một quả ném biên tại Red Bull Arena.
New York được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Victor Rivas cho đội chủ nhà hưởng một quả ném biên.
Liệu Miami có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của New York không?
Dylan Nealis vào sân thay cho Raheem Edwards của đội chủ nhà.
Ném biên cho New York.
Tại Harrison, NJ, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đang trở nên nguy hiểm! Miami được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Miami được hưởng quả phạt góc.
New York bị phạt việt vị.
Fafa Picault vào sân thay cho Sergio Busquets cho Miami.
Đội khách đã thay thế Jordi Alba bằng Santiago Morales. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Javier Mascherano hôm nay.
Victor Rivas ra hiệu cho một quả đá phạt cho New York ở phần sân nhà.
Miami được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Miami được hưởng phạt góc do Victor Rivas trao.
New York Red Bulls (4-4-2): Carlos Coronel (31), Noah Eile (3), Sean Nealis (15), Alexander Hack (42), Raheem Edwards (44), Mohammed Sofo (37), Daniel Edelman (75), Ronald Donkor (48), Emil Forsberg (10), Eric Maxim Choupo-Moting (13), Julian Hall (16)
Inter Miami CF (4-4-2): Rocco Rios Novo (34), Marcelo Weigandt (57), Gonzalo Lujan (2), Maximiliano Falcon (37), Jordi Alba (18), Tadeo Allende (21), Federico Redondo (55), Sergio Busquets (5), Telasco Segovia (8), Lionel Messi (10), Luis Suárez (9)
Thay người | |||
56’ | Ronald Donkor Wikelman Carmona | 65’ | Tadeo Allende Benjamin Cremaschi |
57’ | Julian Hall Dennis Gjengaar | 74’ | Telasco Segovia Yannick Bright |
74’ | Daniel Edelman Peter Stroud | 75’ | Gonzalo Lujan Tomas Aviles |
74’ | Mohammed Sofo Wiktor Bogacz | 85’ | Sergio Busquets Fafà Picault |
90’ | Raheem Edwards Dylan Nealis | 85’ | Jordi Alba Santiago Morales |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Parker | William Yarbrough | ||
Anthony Marcucci | Fafà Picault | ||
Kyle Duncan | Ryan Sailor | ||
Dylan Nealis | David Ochoa | ||
Wikelman Carmona | Benjamin Cremaschi | ||
Peter Stroud | Santiago Morales | ||
Omar Valencia | Tomas Aviles | ||
Dennis Gjengaar | Yannick Bright | ||
Wiktor Bogacz | Leonardo Frugis Afonso |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 14 | 5 | 5 | 17 | 47 | T T T B T |
2 | ![]() | 24 | 14 | 5 | 5 | 17 | 47 | T B B T T |
3 | ![]() | 24 | 14 | 4 | 6 | 7 | 46 | T T T B T |
4 | ![]() | 24 | 12 | 8 | 4 | 7 | 44 | T H T B T |
5 | ![]() | 24 | 13 | 4 | 7 | 15 | 43 | T T B T B |
6 | ![]() | 23 | 12 | 6 | 5 | 13 | 42 | B T B B T |
7 | ![]() | 21 | 12 | 5 | 4 | 15 | 41 | T T T B T |
8 | ![]() | 24 | 11 | 8 | 5 | 13 | 41 | T H T T B |
9 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 11 | 38 | B H H B T |
10 | ![]() | 23 | 10 | 7 | 6 | 4 | 37 | T H T H T |
11 | ![]() | 21 | 10 | 6 | 5 | 12 | 36 | T B T T T |
12 | ![]() | 24 | 11 | 2 | 11 | 2 | 35 | B H T T T |
13 | ![]() | 23 | 10 | 5 | 8 | 4 | 35 | B T B T H |
14 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | H B T B B |
15 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | 4 | 33 | H H B T B |
16 | ![]() | 23 | 9 | 5 | 9 | 4 | 32 | T B B H T |
17 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -6 | 30 | H B B T H |
18 | ![]() | 22 | 8 | 6 | 8 | -7 | 30 | T T B H T |
19 | ![]() | 23 | 8 | 5 | 10 | -4 | 29 | T H T T T |
20 | ![]() | 24 | 7 | 8 | 9 | 4 | 29 | H H B H B |
21 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | B T T B B |
22 | ![]() | 23 | 6 | 7 | 10 | -2 | 25 | B B H B B |
23 | ![]() | 23 | 6 | 7 | 10 | -9 | 25 | B B B H T |
24 | ![]() | 23 | 6 | 6 | 11 | -6 | 24 | T H T B H |
25 | ![]() | 23 | 5 | 6 | 12 | -5 | 21 | H T B H T |
26 | ![]() | 23 | 4 | 8 | 11 | -16 | 20 | B H H H B |
27 | ![]() | 24 | 4 | 7 | 13 | -25 | 19 | B H B B B |
28 | ![]() | 23 | 4 | 6 | 13 | -15 | 18 | B B B T B |
29 | ![]() | 24 | 3 | 7 | 14 | -20 | 16 | B H T T B |
30 | ![]() | 24 | 3 | 6 | 15 | -25 | 15 | T B H B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 24 | 14 | 5 | 5 | 17 | 47 | T T T B T |
2 | ![]() | 24 | 14 | 5 | 5 | 17 | 47 | T B B T T |
3 | ![]() | 24 | 14 | 4 | 6 | 7 | 46 | T T T B T |
4 | ![]() | 24 | 12 | 8 | 4 | 7 | 44 | T H T B T |
5 | ![]() | 21 | 12 | 5 | 4 | 15 | 41 | T T T B T |
6 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 11 | 38 | B H H B T |
7 | ![]() | 23 | 10 | 5 | 8 | 4 | 35 | B T B T H |
8 | ![]() | 24 | 11 | 2 | 11 | 2 | 35 | B H T T T |
9 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | 4 | 33 | H H B T B |
10 | ![]() | 23 | 9 | 5 | 9 | 4 | 32 | T B B H T |
11 | ![]() | 23 | 6 | 7 | 10 | -2 | 25 | B B H B B |
12 | ![]() | 23 | 5 | 6 | 12 | -5 | 21 | H T B H T |
13 | ![]() | 23 | 4 | 8 | 11 | -16 | 20 | B H H H B |
14 | ![]() | 24 | 4 | 7 | 13 | -25 | 19 | B H B B B |
15 | ![]() | 24 | 3 | 6 | 15 | -25 | 15 | T B H B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 24 | 13 | 4 | 7 | 15 | 43 | T T B T B |
2 | ![]() | 23 | 12 | 6 | 5 | 13 | 42 | B T B B T |
3 | ![]() | 24 | 11 | 8 | 5 | 13 | 41 | T H T T B |
4 | ![]() | 23 | 10 | 7 | 6 | 4 | 37 | T H T H T |
5 | ![]() | 21 | 10 | 6 | 5 | 12 | 36 | T B T T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | H B T B B |
7 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -6 | 30 | H B B T H |
8 | ![]() | 22 | 8 | 6 | 8 | -7 | 30 | T T B H T |
9 | ![]() | 24 | 7 | 8 | 9 | 4 | 29 | H H B H B |
10 | ![]() | 23 | 8 | 5 | 10 | -4 | 29 | T H T T T |
11 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | B T T B B |
12 | ![]() | 23 | 6 | 7 | 10 | -9 | 25 | B B B H T |
13 | ![]() | 23 | 6 | 6 | 11 | -6 | 24 | T H T B H |
14 | ![]() | 23 | 4 | 6 | 13 | -15 | 18 | B B B T B |
15 | ![]() | 24 | 3 | 7 | 14 | -20 | 16 | B H T T B |