Pha phối hợp tuyệt vời từ Riku Danzaki để kiến tạo bàn thắng.
Trực tiếp kết quả Melbourne Victory vs Western United FC hôm nay 10-01-2025
Giải VĐQG Australia - Th 6, 10/1
Kết thúc



![]() Brendan Hamill (Kiến tạo: Jordi Valadon) 9 | |
![]() Hiroshi Ibusuki (Kiến tạo: Benjamin Garuccio) 17 | |
![]() Angus Thurgate 24 | |
![]() Bruno Fornaroli (Kiến tạo: Daniel Arzani) 39 | |
![]() Adama Traore 56 | |
![]() Daniel Arzani 56 | |
![]() Benjamin Garuccio 57 | |
![]() Nishan Velupillay (Thay: Reno Piscopo) 66 | |
![]() Abel Walatee (Kiến tạo: Luke Vickery) 69 | |
![]() Kasey Bos (Thay: Adama Traore) 75 | |
![]() Nikolaos Vergos (Thay: Bruno Fornaroli) 75 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Thay: Daniel Arzani) 75 | |
![]() Jordan Lauton (Thay: Rhys Bozinovski) 75 | |
![]() Riku Danzaki (Thay: Luke Vickery) 78 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Kiến tạo: Zinedine Machach) 79 | |
![]() Matthew Grimaldi (Thay: Abel Walatee) 79 | |
![]() Joshua Rawlins (Thay: Zinedine Machach) 87 | |
![]() Kasey Bos 88 | |
![]() Noah Botic (Kiến tạo: Angus Thurgate) 90+1' | |
![]() Noah Botic 90+2' | |
![]() Matthew Grimaldi 90+2' | |
![]() Hiroshi Ibusuki (Kiến tạo: Riku Danzaki) 90+4' |
Pha phối hợp tuyệt vời từ Riku Danzaki để kiến tạo bàn thắng.
Hiroshi Ibusuki ghi bàn nâng tỷ số lên 3-4 tại AAMI Park.
Melbourne Victory cần phải cẩn trọng. Western United FC có một quả ném biên tấn công.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Melbourne Victory ở phần sân của Western United FC.
Tại AAMI Park, Matthew Grimaldi đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Noah Botic của Western United FC đã nhận thẻ vàng tại Melbourne.
Angus Thurgate có pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Noah Botic (Western United FC) cân bằng tỷ số 3-3 với cú đánh đầu tại Melbourne.
Western United FC được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cao trên sân cho Western United FC tại Melbourne.
Adam Kersey ra hiệu cho Western United FC được hưởng quả đá phạt.
Kasey Bos (Melbourne Victory) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Adam Kersey ra hiệu cho Western United FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Melbourne Victory thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Joshua James Rawlins vào thay Zinedine Machach.
Đá phạt cho Melbourne Victory.
Tại Melbourne, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Đội chủ nhà ở Melbourne được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Melbourne, Hiroshi Ibusuki (Western United FC) đánh đầu không trúng đích.
Western United FC được Adam Kersey cho hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Western United FC gần khu vực cấm địa.
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Jason Geria (2), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Adam Traore (3), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Daniel Arzani (7), Zinedine Machach (8), Reno Piscopo (27), Bruno Fornaroli (10)
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tate Russell (13), Tomoki Imai (6), Dylan Leonard (30), Ben Garuccio (17), Luke Vickery (37), Rhys Bozinovski (23), Angus Thurgate (32), Abel Walatee (20), Noah Botic (19), Hiroshi Ibusuki (9)
Thay người | |||
66’ | Reno Piscopo Nishan Velupillay | 75’ | Rhys Bozinovski Jordan Lauton |
75’ | Adama Traore Kasey Bos | 78’ | Luke Vickery Riku Danzaki |
75’ | Daniel Arzani Clarismario Rodrigus | 79’ | Abel Walatee Matthew Grimaldi |
75’ | Bruno Fornaroli Nikos Vergos | ||
87’ | Zinedine Machach Joshua Rawlins |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Graskoski | Thomas Heward-Belle | ||
Kasey Bos | Matthew Grimaldi | ||
Fabian Monge | Riku Danzaki | ||
Joshua Rawlins | Jordan Lauton | ||
Clarismario Rodrigus | Ramy Najjarine | ||
Nishan Velupillay | Michael Ruhs | ||
Nikos Vergos | Kane Vidmar |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |