Tại Campbelltown, Macarthur đẩy lên nhanh chóng nhưng bị thổi phạt việt vị.
Trực tiếp kết quả Macarthur FC vs Melbourne Victory hôm nay 25-04-2025
Giải VĐQG Australia - Th 6, 25/4
Kết thúc



![]() Ryan Teague (Kiến tạo: Zinedine Machach) 4 | |
![]() Daniel Arzani 15 | |
![]() Kasey Bos 32 | |
![]() Kasey Bos (Kiến tạo: Nishan Velupillay) 36 | |
![]() Liam Rose (Thay: Frans Deli) 46 | |
![]() Matthew Jurman (Thay: Ivan Vujica) 46 | |
![]() Harrison Sawyer (Thay: Kealey Adamson) 54 | |
![]() Luke Brattan 56 | |
![]() Christopher Ikonomidis (Kiến tạo: Marin Jakolis) 68 | |
![]() Lachlan Jackson 74 | |
![]() Alexander Badolato (Thay: Nishan Velupillay) 75 | |
![]() Fabian Monge (Thay: Jordi Valadon) 75 | |
![]() Dean Bosnjak (Thay: Christopher Ikonomidis) 78 | |
![]() Brendan Hamill (Thay: Daniel Arzani) 83 | |
![]() Joshua Rawlins (Thay: Joshua Inserra) 83 | |
![]() Bruno Fornaroli (Thay: Zinedine Machach) 86 | |
![]() Jack Duncan 90+5' |
Tại Campbelltown, Macarthur đẩy lên nhanh chóng nhưng bị thổi phạt việt vị.
Phạt ném cho Macarthur trong phần sân của Melbourne Victory.
Jack Duncan của Melbourne Victory đã bị phạt thẻ tại Campbelltown.
Phạt góc cho Melbourne Victory tại sân Campbelltown.
Ném biên cho Macarthur.
Macarthur cần cẩn trọng. Melbourne Victory có quả ném biên tấn công.
Melbourne Victory được hưởng quả phạt góc.
Melbourne Victory có cơ hội sút từ quả đá phạt này.
Ném biên cho Melbourne Victory gần khu vực cấm địa.
Daniel Elder ra hiệu cho Melbourne Victory được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Macarthur.
Macarthur thực hiện quả ném biên ở phần sân của Melbourne Victory.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Melbourne Victory đẩy cao đội hình nhưng Daniel Elder nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Bruno Fornaroli của Melbourne Victory tiến về phía khung thành tại sân Campbelltown. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Ném biên cho Macarthur.
Macarthur được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Campbelltown.
Arthur Diles (Melbourne Victory) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Bruno Fornaroli thay thế Zinedine Machach.
Daniel Elder cho Melbourne Victory hưởng quả phát bóng lên.
Matthew Jurman của Macarthur tung cú sút nhưng không trúng đích.
Macarthur thực hiện quả ném biên ở phần sân của Melbourne Victory.
Macarthur FC (4-4-1-1): Filip Kurto (12), Kealey Adamson (20), Tomislav Uskok (6), Kevin Gnoher Boli (39), Ivan Vujica (13), Walter Scott (18), Frans Deli (23), Luke Brattan (26), Marin Jakolis (44), Jake Hollman (8), Christopher Ikonomidis (9)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Joshua Inserra (16), Roderick Miranda (21), Lachlan Jackson (4), Kasey Bos (28), Jordi Valadon (14), Zinedine Machach (8), Daniel Arzani (7), Ryan Teague (6), Nishan Velupillay (17), Nikos Vergos (9)
Thay người | |||
46’ | Ivan Vujica Matthew Jurman | 75’ | Jordi Valadon Fabian Monge |
46’ | Frans Deli Liam Rose | 75’ | Nishan Velupillay Alexander Badolato |
54’ | Kealey Adamson Harrison Sawyer | 83’ | Daniel Arzani Brendan Hamill |
78’ | Christopher Ikonomidis Dean Bosnjak | 83’ | Joshua Inserra Joshua Rawlins |
86’ | Zinedine Machach Bruno Fornaroli |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Robinson | Daniel Graskoski | ||
Matthew Jurman | Brendan Hamill | ||
Daniel De Silva | Bruno Fornaroli | ||
Liam Rose | Fabian Monge | ||
Dean Bosnjak | Jing Reec | ||
Joshua Damevski | Joshua Rawlins | ||
Harrison Sawyer | Alexander Badolato |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |