Melbourne City có một quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Melbourne City FC vs Brisbane Roar FC hôm nay 11-01-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 11/1
Kết thúc



![]() Zane Schreiber (Thay: Kavian Rahmani) 46 | |
![]() Adam Zimarino (Thay: Ben Halloran) 46 | |
![]() Ruben Zadkovich 58 | |
![]() Nathaniel Atkinson 61 | |
![]() Benjamin Mazzeo (Kiến tạo: Zane Schreiber) 65 | |
![]() Louis Zabala (Thay: Florin Berenguer) 72 | |
![]() Pearson Kasawaya (Thay: Jack Hingert) 73 | |
![]() Scott Neville (Thay: Lucas Herrington) 73 | |
![]() Emin Durakovic (Thay: Medin Memeti) 76 | |
![]() Michael Ghossaini (Thay: Harry Politidis) 77 | |
![]() Quinn Macnicol (Thay: Jacob Brazete) 79 | |
![]() Benjamin Dunbar (Thay: Benjamin Mazzeo) 81 | |
![]() Samuel Souprayen (Thay: German Ferreyra) 83 | |
![]() Aziz Behich 90+2' | |
![]() Jay O'Shea 90+3' | |
![]() Patrick Beach 90+3' |
Melbourne City có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Melbourne City tại AAMI Park.
Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Casey Reibelt trao cho Melbourne City một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Brisbane.
Jay O'Shea của Brisbane bị Casey Reibelt phạt thẻ vàng đầu tiên.
Tại AAMI Park, Patrick Beach của đội chủ nhà đã bị phạt thẻ vàng.
Bóng đi ra ngoài sân và Melbourne City được hưởng quả phát bóng lên.
Aziz Behich của Melbourne City đã bị phạt thẻ vàng tại Melbourne.
Ném biên cho Melbourne City ở phần sân của họ.
Liệu Brisbane có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Melbourne City không?
Bóng an toàn khi Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Melbourne City ở phần sân của họ.
Brisbane thực hiện quả ném biên ở phần sân của Melbourne City.
Liệu Brisbane có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Melbourne City không?
Melbourne City có một quả ném biên nguy hiểm.
Brisbane cần cẩn trọng. Melbourne City có một quả ném biên tấn công.
Samuel Souprayen vào sân thay cho German Ferreyra của đội chủ nhà.
Casey Reibelt ra hiệu cho một quả ném biên của Melbourne City ở phần sân của Brisbane.
Đá phạt cho Melbourne City.
Aurelio Vidmar thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại AAMI Park với Benjamin Dunbar vào thay Benjamin Mazzeo.
Melbourne City FC (4-1-3-2): Patrick Beach (33), Callum Talbot (2), Kai Trewin (27), German Ferreyra (22), Aziz Behich (16), Steven Ugarkovic (6), Nathaniel Atkinson (13), Kavian Rahmani (47), Harry Politidis (38), Benjamin Mazzeo (46), Medin Memeti (35)
Brisbane Roar FC (4-3-2-1): Macklin Freke (1), Jack Hingert (19), Lucas Herrington (12), Hosine Bility (15), Antonee Burke-Gilroy (21), Jacob Brazete (18), Jay O'Shea (26), Samuel Klein (24), Keegan Jelacic (23), Ben Halloran (27), Florin Berenguer (10)
Thay người | |||
46’ | Kavian Rahmani Zane Schreiber | 46’ | Ben Halloran Adam Zimarino |
76’ | Medin Memeti Emin Durakovic | 72’ | Florin Berenguer Louis Zabala |
77’ | Harry Politidis Mikey Ghossaini | 73’ | Lucas Herrington Scott Neville |
81’ | Benjamin Mazzeo Benjamin Dunbar | 73’ | Jack Hingert Pearson Kasawaya |
83’ | German Ferreyra Samuel Souprayen | 79’ | Jacob Brazete Quinn MacNicol |
Cầu thủ dự bị | |||
Jamie Young | Matt Acton | ||
Benjamin Dunbar | Scott Neville | ||
Emin Durakovic | Rafael Struick | ||
Mikey Ghossaini | Pearson Kasawaya | ||
Zane Schreiber | Quinn MacNicol | ||
Harrison Shillington | Louis Zabala | ||
Samuel Souprayen | Adam Zimarino |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |