Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Galatasaray.
![]() Yasin Ozcan 3 | |
![]() Mortadha Ben Ouannes 6 | |
![]() (Pen) Victor Osimhen 11 | |
![]() Kevin Rodrigues (Thay: Yasin Ozcan) 46 | |
![]() Mortadha Ben Ouannes (Kiến tạo: Kamil Piatkowski) 52 | |
![]() Josip Brekalo 55 | |
![]() Josip Brekalo (Kiến tạo: Goekhan Guel) 61 | |
![]() Mario Lemina 65 | |
![]() Ahmed Kutucu (Thay: Roland Sallai) 65 | |
![]() Mario Lemina (Kiến tạo: Davinson Sanchez) 69 | |
![]() Victor Osimhen 71 | |
![]() Can Keles (Thay: Josip Brekalo) 76 | |
![]() Carlos Cuesta (Thay: Evren Eren Elmali) 80 | |
![]() Kaan Ayhan (Thay: Mario Lemina) 80 | |
![]() Carlos Cuesta 84 | |
![]() (Pen) Haris Hajradinovic 85 | |
![]() Dries Mertens (Thay: Lucas Torreira) 90 | |
![]() Yusuf Demir (Thay: Abdulkerim Bardakci) 90 | |
![]() Cafu (Thay: Mortadha Ben Ouannes) 90 |
Thống kê trận đấu Kasimpasa vs Galatasaray


Diễn biến Kasimpasa vs Galatasaray
Victor Osimhen của Galatasaray đã đứng dậy trở lại tại Sân vận động Recep Tayyip Erdogan.
Victor Osimhen đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu bị tạm dừng trong vài phút.
Yusuf Demir có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Galatasaray.
Tại Istanbul, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Cihan Aydin trao cho đội khách một quả ném biên.
Nicholas Opoku đã trở lại sân.
Nicholas Opoku bị đau và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Cihan Aydin ra hiệu cho một quả ném biên cho Kasimpasa ở phần sân của Galatasaray.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Kasimpasa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Mortadha Ben Ouanes bằng Cafu.
Tại Istanbul, Kasimpasa đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Victor Osimhen của Galatasaray đã rơi vào thế việt vị.
Quả phát bóng lên cho Kasimpasa tại Sân vận động Recep Tayyip Erdogan.
Galatasaray đang tiến lên và Gabriel có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.

Haris Hajradinovic cân bằng tỷ số 3-3 từ chấm phạt đền.

Carlos Cuesta (Galatasaray) nhận thẻ vàng.
Ném biên cao trên sân cho Kasimpasa ở Istanbul.
Galatasaray thực hiện sự thay đổi thứ ba với Carlos Cuesta thay thế Evren Eren Elmali.
Kaan Ayhan vào sân thay cho Mario Lemina của Galatasaray.
Đội hình xuất phát Kasimpasa vs Galatasaray
Kasimpasa (4-1-4-1): Andreas Gianniotis (1), Cláudio Winck (2), Kamil Piatkowski (91), Nicholas Opoku (20), Yasin Özcan (58), Gökhan Gul (6), Mamadou Fall (7), Josip Brekalo (9), Haris Hajradinović (10), Mortadha Ben Ouanes (12), Nuno Da Costa (18)
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Przemysław Frankowski (29), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Evren Eren Elmali (17), Lucas Torreira (34), Mario Lemina (99), Roland Sallai (7), Gabriel Sara (20), Barış Alper Yılmaz (53), Victor Osimhen (45)


Thay người | |||
46’ | Yasin Ozcan Kévin Rodrigues | 65’ | Roland Sallai Ahmed Kutucu |
76’ | Josip Brekalo Can Keleş | 80’ | Mario Lemina Kaan Ayhan |
90’ | Mortadha Ben Ouannes Cafú | 80’ | Evren Eren Elmali Carlos Cuesta |
90’ | Lucas Torreira Dries Mertens | ||
90’ | Abdulkerim Bardakci Yusuf Demir |
Cầu thủ dự bị | |||
Sinan Bolat | Günay Güvenç | ||
Sadik Çiftpınar | Kerem Demirbay | ||
Taylan Utku Aydin | Dries Mertens | ||
Kévin Rodrigues | Berkan Kutlu | ||
Atakan Mujde | Ahmed Kutucu | ||
Cafú | Kaan Ayhan | ||
Antonín Barák | Elias Jelert | ||
Yaman Suakar | Carlos Cuesta | ||
Can Keleş | Yusuf Demir | ||
Sinan Alkas | Metehan Baltacı |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kasimpasa
Thành tích gần đây Galatasaray
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 30 | 5 | 1 | 60 | 95 | T T T T T |
2 | ![]() | 36 | 26 | 6 | 4 | 51 | 84 | B T T B T |
3 | ![]() | 36 | 19 | 7 | 10 | 14 | 64 | T T T H T |
4 | ![]() | 36 | 17 | 11 | 8 | 23 | 62 | T T H B T |
5 | ![]() | 36 | 16 | 6 | 14 | 4 | 54 | T B T B B |
6 | ![]() | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T |
7 | ![]() | 36 | 13 | 12 | 11 | 13 | 51 | H B H H T |
8 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 9 | 50 | T H B B T |
9 | ![]() | 36 | 15 | 4 | 17 | -6 | 49 | T B T T T |
10 | ![]() | 36 | 11 | 14 | 11 | -1 | 47 | H T B H B |
11 | ![]() | 36 | 13 | 7 | 16 | -5 | 46 | T B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -7 | 45 | H T H T T |
13 | ![]() | 36 | 11 | 12 | 13 | -12 | 45 | H T B H B |
14 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -5 | 45 | B B H H H |
15 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -25 | 44 | T B H B B |
16 | ![]() | 36 | 9 | 10 | 17 | -17 | 37 | B H H H B |
17 | ![]() | 36 | 9 | 8 | 19 | -16 | 35 | T B H B B |
18 | ![]() | 36 | 6 | 8 | 22 | -27 | 26 | B H T T B |
19 | ![]() | 36 | 3 | 5 | 28 | -58 | 2 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại