Galatasaray bị thổi phạt việt vị.
![]() Lucas Torreira (Kiến tạo: Gabriel Sara) 29 | |
![]() Baris Alper Yilmaz 32 | |
![]() Uzeyir Ergun (Thay: Ondrej Celustka) 46 | |
![]() Alvaro Morata (Thay: Gabriel Sara) 68 | |
![]() Cenk Sen (Thay: Ege Bilsel) 68 | |
![]() Zdravko Dimitrov (Thay: Jonathan Okita) 68 | |
![]() Davinson Sanchez (Kiến tạo: Yunus Akgun) 81 | |
![]() Taulant Seferi (Thay: Ahmet Aslan) 81 | |
![]() Ahmed Kutucu (Thay: Baris Alper Yilmaz) 81 | |
![]() Kerem Demirbay (Thay: Mario Lemina) 86 | |
![]() Dries Mertens (Thay: Lucas Torreira) 86 | |
![]() Berkan Kutlu (Thay: Victor Osimhen) 86 | |
![]() George Puscas (Thay: Ali Aytemur) 88 |
Thống kê trận đấu Galatasaray vs Bodrum FK


Diễn biến Galatasaray vs Bodrum FK
Mehmet Turkmen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Galatasaray ở phần sân của họ.
Tại Istanbul, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Liệu Bodrumspor có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Galatasaray không?
Tại Rams Park, Galatasaray bị phạt vì việt vị.
Ném biên cho Galatasaray tại Rams Park.
Ném biên cho Bodrumspor.
Liệu Galatasaray có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bodrumspor không?
Mehmet Turkmen trao cho Bodrumspor một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Galatasaray.
Ném biên cho Bodrumspor ở phần sân của Galatasaray.
Bodrumspor thực hiện sự thay đổi thứ năm với George Puscas thay Ali Aytemur.
Galatasaray bị bắt việt vị.
Bodrumspor quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Kerem Demirbay vào sân thay cho Mario Lemina của Galatasaray.
Berkan Kutlu vào sân thay cho Victor Osimhen của Galatasaray tại Rams Park.
Galatasaray thực hiện sự thay đổi thứ ba với Dries Mertens thay Lucas Torreira.
Bodrumspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Galatasaray ở phần sân của Bodrumspor.
Ném biên cao trên sân cho Galatasaray ở Istanbul.
Yunus Akgun đã có một pha kiến tạo ở đó.
Đội hình xuất phát Galatasaray vs Bodrum FK
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Przemysław Frankowski (29), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Evren Eren Elmali (17), Lucas Torreira (34), Mario Lemina (99), Yunus Akgün (11), Gabriel Sara (20), Barış Alper Yılmaz (53), Victor Osimhen (45)
Bodrum FK (5-3-2): Diogo Sousa (1), Ondrej Celustka (33), Arlind Ajeti (15), Christophe Herelle (29), Ali Aytemur (34), Ege Bilsel (70), Fredy (16), Ahmet Aslan (21), Taylan Antalyali (5), Enis Bardhi (10), Jonathan Okita (11)


Thay người | |||
68’ | Gabriel Sara Álvaro Morata | 46’ | Ondrej Celustka Uzeyir Ergun |
81’ | Baris Alper Yilmaz Ahmed Kutucu | 68’ | Ege Bilsel Cenk Sen |
86’ | Mario Lemina Kerem Demirbay | 68’ | Jonathan Okita Zdravko Dimitrov |
86’ | Lucas Torreira Dries Mertens | 81’ | Ahmet Aslan Taulan Sulejmanov |
86’ | Victor Osimhen Berkan Kutlu | 88’ | Ali Aytemur George Puşcaş |
Cầu thủ dự bị | |||
Günay Güvenç | Ruzgar Adiyaman | ||
Ismail Jakobs | Suleyman Ozdamar | ||
Kerem Demirbay | Cenk Sen | ||
Dries Mertens | Uzeyir Ergun | ||
Berkan Kutlu | Erkan Degismez | ||
Ahmed Kutucu | Pedro Brazao | ||
Carlos Cuesta | Zdravko Dimitrov | ||
Yusuf Demir | Gokdeniz Bayrakdar | ||
Álvaro Morata | Taulan Sulejmanov | ||
Metehan Baltacı | George Puşcaş |
Nhận định Galatasaray vs Bodrum FK
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Galatasaray
Thành tích gần đây Bodrum FK
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 25 | 5 | 1 | 48 | 80 | T B T T T |
2 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 49 | 75 | T T T H T |
3 | ![]() | 32 | 16 | 6 | 10 | 9 | 54 | B B B B T |
4 | ![]() | 31 | 14 | 10 | 7 | 16 | 52 | T H B H T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 8 | 10 | 11 | 50 | B T T B B |
6 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 7 | 48 | T T T T B |
7 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 13 | 45 | H B T T T |
8 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | 12 | 43 | H H B H T |
9 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | -3 | 43 | T B T T T |
10 | ![]() | 31 | 10 | 12 | 9 | -2 | 42 | T T H B T |
11 | ![]() | 31 | 12 | 6 | 13 | -2 | 42 | B H T B B |
12 | ![]() | 31 | 10 | 10 | 11 | -10 | 40 | T T T H T |
13 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -21 | 40 | B T T H B |
14 | ![]() | 31 | 11 | 4 | 16 | -14 | 37 | B H B T B |
15 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -10 | 34 | T H B B T |
16 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -11 | 34 | B B B T B |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -13 | 34 | B T H B B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 7 | 20 | -29 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 31 | 2 | 4 | 25 | -50 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại