Ilves được trao một quả phạt góc bởi Peiman Simani.
![]() Lauri Ala-Myllymaeki (Thay: Kalle Wallius) 46 | |
![]() Lauri Ala-Myllymaki (Thay: Kalle Wallius) 47 | |
![]() Oiva Jukkola 56 | |
![]() Agon Sadiku (Thay: Dion Krasniqi) 61 | |
![]() Mohamed Toure (Thay: Arttu Loetjoenen) 61 | |
![]() Roope Riski (Thay: Adeleke Akinyemi) 62 | |
![]() Aatu Hakala (Thay: Johannes Kreidl) 69 | |
![]() Matias Rale (Kiến tạo: Aapo Maeenpaeae) 70 | |
![]() Arttu Heinonen (Thay: Doni Arifi) 80 | |
![]() Joslyn Luyeye-Lutumba (Thay: Otto Ruoppi) 80 | |
![]() Tatu Miettunen (Thay: Maksim Stjopin) 80 | |
![]() Jaakko Oksanen 85 | |
![]() Oskari Multala (Thay: Joona Veteli) 88 | |
![]() Marius Soederbaeck (Kiến tạo: Oskari Multala) 89 |
Thống kê trận đấu Ilves vs KuPS


Diễn biến Ilves vs KuPS
Bóng đã ra ngoài sân và sẽ có một quả phát bóng từ khung thành của Kuopion Palloseura.
Một pha chơi bóng xuất sắc từ Oskari Multala để tạo cơ hội ghi bàn.
Quả phát bóng cho Ilves tại sân Tammela.

V À A A O O O Marius Soderback gia tăng cách biệt cho Ilves lên 3-0.
Oskari Multala thay thế Joona Veteli cho Ilves tại sân Tammela.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Ilves được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Jaakko Oksanen (Kuopion Palloseura) đã nhận thẻ vàng từ Peiman Simani.
Phạt góc cho Kuopion Palloseura gần khu vực 16m50.
Lauri Ala-Myllymaki đã trở lại sân đấu.
Trận đấu tại Sân vận động Tammela đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Lauri Ala-Myllymaki, người đang bị chấn thương.
Kuopion Palloseura được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Otto Ruoppi bằng Joslyn Luyeye-Lutumba. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Jarkko Wiss.
Joonas Rantanen thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Sân vận động Tammela với việc Tatu Miettunen thay thế Maksim Stjopin.
Đội khách đã thay Doni Arifi bằng Arttu Heinonen. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Jarkko Wiss.
Bóng đi ra ngoài sân, Ilves được hưởng quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Ilves ở phần sân nhà.
Ném biên cho Kuopion Palloseura.
Ném biên cho Ilves ở vị trí cao trên sân tại Tampere.
Peiman Simani trao cho Ilves một quả phát bóng.
Đội hình xuất phát Ilves vs KuPS
Ilves (3-5-2): Otso Virtanen (1), Aapo Maenpaa (22), Sauli Vaisanen (5), Matias Rale (3), Kalle Wallius (13), Joona Veteli (7), Felipe Aspegren (42), Marius Soderback (17), Oiva Jukkola (19), Maksim Stjopin (8), Adeleke Akinyemi (27)
KuPS (5-4-1): Johannes Kreidl (1), Saku Savolainen (6), Arttu Lotjonen (23), Ibrahim Cisse (15), Samuli Miettinen (16), Niko Hämäläinen (22), Otto Ruoppi (34), Jaakko Oksanen (13), Doni Arifi (10), Petteri Pennanen (8), Dion Krasniqi (19)


Thay người | |||
46’ | Kalle Wallius Lauri Ala-Myllymaki | 61’ | Dion Krasniqi Agon Sadiku |
62’ | Adeleke Akinyemi Roope Riski | 61’ | Arttu Loetjoenen Mohamed Toure |
80’ | Maksim Stjopin Tatu Miettunen | 69’ | Johannes Kreidl Aatu Hakala |
88’ | Joona Veteli Oskari Multala | 80’ | Doni Arifi Arttu Heinonen |
80’ | Otto Ruoppi Joslyn Luyeye-Lutumba |
Cầu thủ dự bị | |||
Faris Krkalic | Aatu Hakala | ||
Teemu Hytonen | Eric Danso Boateng | ||
Roope Riski | Jerry Voutilainen | ||
Lauri Ala-Myllymaki | Agon Sadiku | ||
Tatu Miettunen | Arttu Heinonen | ||
Ville Kumpu | Mohamed Toure | ||
Jardell Kanga | Joslyn Luyeye-Lutumba | ||
Oskari Multala | Clinton Antwi | ||
Derrick Atta Agyei |
Nhận định Ilves vs KuPS
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ilves
Thành tích gần đây KuPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 1 | 1 | 9 | 22 | T T T T B |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 10 | 15 | T T H H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B B T B T |
4 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 1 | 14 | H B B H B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 7 | 13 | T H T T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | -1 | 11 | B B T T H |
7 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T B T T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B T B H T |
9 | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | T H B B B | |
10 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B B T B H |
11 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -13 | 4 | B T B B B |
12 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại