Simon Lindholm của Valkeakoski có cú sút về phía khung thành tại sân Wiklof Holding Arena. Nhưng nỗ lực này không thành công.
![]() Simon Lindholm 8 | |
![]() Jordan Houston 42 | |
![]() Nikolas Talo (Thay: Nicolas Gianini Dantas) 45 | |
![]() Arlind Sejdiu 45+6' | |
![]() Emmanuel Patut (Thay: Jelle van der Heyden) 46 | |
![]() Elias Romero 53 | |
![]() Korede Adedoyin (Kiến tạo: Jayden Reid) 57 | |
![]() Lucas Falcao 58 | |
![]() Emmanuel Patut 59 | |
![]() Riku Selander (Thay: Danila Bulgakov) 61 | |
![]() Jean-Pierre Da Sylva (Thay: Elias Romero) 61 | |
![]() Oskari Sallinen 77 | |
![]() Arvid Lundberg (Thay: Korede Adedoyin) 81 | |
![]() Hugo Cardoso (Thay: Anttoni Huttunen) 81 | |
![]() Djair Parfitt-Williams (Thay: Lucas Falcao) 82 | |
![]() Valentin Purosalo (Thay: Jordan Houston) 83 |
Thống kê trận đấu IFK Mariehamn vs FC Haka J

Diễn biến IFK Mariehamn vs FC Haka J
Kontinen Joona trao cho Valkeakoski một quả phát bóng.
Jayden Reid của Mariehamn thoát xuống tại sân Wiklof Holding Arena. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Kontinen Joona ra hiệu một quả đá phạt cho Mariehamn ở nửa sân của họ.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Mariehamn.
Liệu Mariehamn có tận dụng được quả ném biên này sâu trong nửa sân của Valkeakoski không?
Quả phạt góc được trao cho Mariehamn.
Quả phạt góc được trao cho Valkeakoski.
Phát bóng cho Mariehamn ở nửa sân của Valkeakoski.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Valkeakoski.
Jayden Reid của Mariehamn thoát xuống tại sân Wiklof Holding Arena. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Bóng an toàn khi Mariehamn được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Mariehamn được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Valkeakoski được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mariehamn đẩy cao đội hình nhưng Kontinen Joona nhanh chóng bắt lỗi việt vị.
Valkeakoski có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội khách đã thay Lucas Falcao bằng Djair Parfitt-Williams. Đây là sự thay đổi người thứ năm trong ngày hôm nay của Andy Smith.
Andy Smith (Valkeakoski) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Valentin Purosalo vào thay cho Jordan Houston.
Ném biên cho Valkeakoski ở phần sân của Mariehamn.
Liệu Mariehamn có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Valkeakoski không?
Valkeakoski sẽ thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Mariehamn.
Đội hình xuất phát IFK Mariehamn vs FC Haka J
IFK Mariehamn (4-3-3): Johannes Viitala (80), Jiri Nissinen (28), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Pontus Lindgren (4), Daniel Enqvist (33), Jelle van der Heyden (23), Sebastian Dahlstrom (8), Niilo Kujasalo (6), Anttoni Huttunen (16), Korede Adedoyin (7), Jayden Reid (11)
FC Haka J (4-4-2): Anton Lepola (12), Jordan Houston (4), Niklas Friberg (3), Nicolas Gianini Dantas (5), Eetu Mommo (18), Elias Romero (6), Oskari Sallinen (13), Danila Bulgakov (16), Simon Lindholm (8), Falcao (10), Arlind Sejdiu (99)

Thay người | |||
46’ | Jelle van der Heyden Emmanuel Patut | 61’ | Danila Bulgakov Riku Selander |
81’ | Anttoni Huttunen Hugo Alexandre Santos Cardoso | 61’ | Elias Romero Jean-Pierre Da Sylva |
81’ | Korede Adedoyin Arvid Lundberg | 82’ | Lucas Falcao Djair Parfitt-Williams |
83’ | Jordan Houston Valentin Purosalo |
Cầu thủ dự bị | |||
Emmanuel Patut | Oliver Heino | ||
Matias Riikonen | Roni Hudd | ||
Hugo Alexandre Santos Cardoso | Kalle Multanen | ||
Admiral Muskwe | Riku Selander | ||
Arvid Lundberg | Valentin Purosalo | ||
Noah Nurmi | Djair Parfitt-Williams | ||
Leo Andersson | Oluwaseun Ewerogba Akintunde | ||
Michael Fonsell | Jean-Pierre Da Sylva |
Nhận định IFK Mariehamn vs FC Haka J
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Thành tích gần đây FC Haka J
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 2 | 4 | 18 | 35 | T T H T T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 7 | 0 | 20 | 34 | H H T T H |
3 | ![]() | 17 | 9 | 4 | 4 | 10 | 31 | B T T H H |
4 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 17 | 29 | T B B T T |
5 | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | T T T H T | |
6 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -6 | 20 | H B H T B |
7 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -1 | 19 | B B B B H |
8 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -15 | 17 | T B H H H |
9 | 16 | 4 | 4 | 8 | -10 | 16 | B T B B H | |
10 | ![]() | 16 | 4 | 3 | 9 | -8 | 15 | B T H B B |
11 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
12 | ![]() | 16 | 3 | 3 | 10 | -13 | 12 | B T H T B |
13 | ![]() | 16 | 2 | 5 | 9 | -20 | 11 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại