Chủ Nhật, 04/05/2025
Joel Latibeaudiere (Kiến tạo: Josh Eccles)
27
Cyrus Christie (Thay: Ruben Vinagre)
46
Tyler Morton (Thay: Jean Michael Seri)
59
Kasey Palmer (Thay: Yasin Ayari)
64
Jake Bidwell (Thay: Jay Dasilva)
75
Ellis Simms
75
Ellis Simms (Thay: Haji Wright)
75
Jason Eyenga-Lokilo (Thay: Lewie Coyle)
77
Kyle McFadzean
81
Jake Bidwell
83
Josh Eccles
85
Aaron Connolly (Kiến tạo: Tyler Morton)
87
Joel Latibeaudiere
89
Luis Binks
90
Aaron Connolly
90
Aaron Connolly
90+2'
Liam Delap
90+2'

Thống kê trận đấu Hull City vs Coventry City

số liệu thống kê
Hull City
Hull City
Coventry City
Coventry City
58 Kiểm soát bóng 42
5 Phạm lỗi 18
21 Ném biên 8
0 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
9 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 5
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 2
9 Sút không trúng đích 4
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Hull City vs Coventry City

Tất cả (27)
90+4'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+2' Thẻ vàng dành cho Liam Delap.

Thẻ vàng dành cho Liam Delap.

90+2' Aaron Connolly nhận thẻ vàng.

Aaron Connolly nhận thẻ vàng.

90' Aaron Connolly nhận thẻ vàng.

Aaron Connolly nhận thẻ vàng.

90' Thẻ vàng dành cho Luis Binks.

Thẻ vàng dành cho Luis Binks.

90' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

89' Thẻ vàng dành cho Joel Latbeaudiere.

Thẻ vàng dành cho Joel Latbeaudiere.

89' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

87'

Tyler Morton đã hỗ trợ ghi bàn.

87' G O O O A A L - Aaron Connolly đã trúng mục tiêu!

G O O O A A L - Aaron Connolly đã trúng mục tiêu!

87' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

87' G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!

G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!

85' Thẻ vàng dành cho Josh Eccles.

Thẻ vàng dành cho Josh Eccles.

83' Thẻ vàng dành cho Jake Bidwell.

Thẻ vàng dành cho Jake Bidwell.

81' Thẻ vàng dành cho Kyle McFadzean.

Thẻ vàng dành cho Kyle McFadzean.

77'

Lewie Coyle sẽ rời sân và được thay thế bởi Jason Eyenga-Lokilo.

75'

Haji Wright rời sân và được thay thế bởi Ellis Simms.

75'

Jay Dasilva rời sân và được thay thế bởi Jake Bidwell.

75'

Jay Dasilva sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

64'

Yasin Ayari rời sân và được thay thế bởi Kasey Palmer.

60'

Jean Michael Seri rời sân và được thay thế bởi Tyler Morton.

Đội hình xuất phát Hull City vs Coventry City

Hull City (4-2-3-1): Matt Ingram (1), Lewie Coyle (2), Alfie Jones (5), Jacob Greaves (4), Ruben Vinagre (3), Regan Slater (27), Jean Seri (24), Jaden Philogene-Bidace (23), Liam Delap (20), Scott Twine (30), Aaron Connolly (44)

Coventry City (3-4-1-2): Ben Wilson (13), Luis Binks (2), Kyle McFadzean (5), Joel Latibeaudiere (22), Milan Van Ewijk (27), Josh Eccles (28), Liam Kelly (6), Jay Dasilva (3), Yasin Abbas Ayari (26), Haji Wright (11), Matt Godden (24)

Hull City
Hull City
4-2-3-1
1
Matt Ingram
2
Lewie Coyle
5
Alfie Jones
4
Jacob Greaves
3
Ruben Vinagre
27
Regan Slater
24
Jean Seri
23
Jaden Philogene-Bidace
20
Liam Delap
30
Scott Twine
44
Aaron Connolly
24
Matt Godden
11
Haji Wright
26
Yasin Abbas Ayari
3
Jay Dasilva
6
Liam Kelly
28
Josh Eccles
27
Milan Van Ewijk
22
Joel Latibeaudiere
5
Kyle McFadzean
2
Luis Binks
13
Ben Wilson
Coventry City
Coventry City
3-4-1-2
Cầu thủ dự bị
Ryan Allsop
Bradley Collins
Sean McLoughlin
Bobby Thomas
Andy Smith
Liam Kitching
Cyrus Christie
Jake Bidwell
Adama Traore
Tatsuhiro Sakamoto
Harry Vaughan
Jamie Allen
Jason Eyenga-Lokilo
Kasey Palmer
Tyler Morton
Justin Obikwu
Allahyar Sayyad
Ellis Simms

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
30/10 - 2021
17/03 - 2022
27/08 - 2022
11/03 - 2023
16/09 - 2023
25/04 - 2024
14/12 - 2024
15/04 - 2025

Thành tích gần đây Hull City

Hạng nhất Anh
03/05 - 2025
26/04 - 2025
21/04 - 2025
18/04 - 2025
15/04 - 2025
09/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
13/03 - 2025

Thành tích gần đây Coventry City

Hạng nhất Anh
03/05 - 2025
26/04 - 2025
21/04 - 2025
18/04 - 2025
15/04 - 2025
10/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
12/03 - 2025

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Leeds UnitedLeeds United462913465100T T T T T
2BurnleyBurnley462816253100T T T T T
3Sheffield UnitedSheffield United46288102790B T B T H
4SunderlandSunderland462113121476B B B B B
5Coventry CityCoventry City4620917669H T B B T
6Bristol CityBristol City46171712468H T B B H
7Blackburn RoversBlackburn Rovers4619918566T T T T H
8MillwallMillwall46181216-266T B T T B
9West BromWest Brom461519121064T B B H T
10MiddlesbroughMiddlesbrough46181018864B T B H B
11SwanseaSwansea46171019-561T T T B H
12Sheffield WednesdaySheffield Wednesday46151318-958B B T H H
13Norwich CityNorwich City46141517357B B B H T
14WatfordWatford4616921-857B B B B H
15QPRQPR46141418-1056H T B B T
16PortsmouthPortsmouth46141220-1354H T T H H
17Oxford UnitedOxford United46131419-1653T B H T H
18Stoke CityStoke City46121519-1751T T B B H
19Derby CountyDerby County46131122-850H B T T H
20Preston North EndPreston North End46102016-1150B B B B H
21Hull CityHull City46121321-1049H B T B H
22Luton TownLuton Town46131023-2449B T T T B
23Plymouth ArgylePlymouth Argyle46111322-3746T B T T B
24Cardiff CityCardiff City4691720-2544B B H H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X