Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (Pen) Marko Livaja 18 | |
![]() Marco Boras 27 | |
![]() Dominik Prpic (Thay: Zvonimir Sarlija) 36 | |
![]() Abdoulie Sanyang (Kiến tạo: Marko Livaja) 37 | |
![]() Matej Sakota 45+1' | |
![]() Ivan Rakitic 59 | |
![]() Michael Agbekpornu 63 | |
![]() Robert Muric (Thay: Michael Agbekpornu) 66 | |
![]() Emir Sahiti (Thay: Ivan Perisic) 68 | |
![]() Luka Lucic 72 | |
![]() Dominik Martinovic (Thay: Bujar Pllana) 74 | |
![]() Anthony Kalik 82 | |
![]() Filip Krovinovic (Thay: Ivan Rakitic) 82 | |
![]() Ivan Jelic 85 | |
![]() Rokas Pukstas 87 | |
![]() Ljuban Crepulja (Thay: Karlo Butic) 89 | |
![]() Ante Suto (Thay: Matej Sakota) 89 | |
![]() Ante Suto (Thay: Ivan Jelic) 89 | |
![]() Luka Lucic 90+1' |
Thống kê trận đấu Hajduk Split vs Slaven


Diễn biến Hajduk Split vs Slaven

THẺ ĐỎ! - Luka Lucic nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
Ivan Jelic rời sân và được thay thế bởi Ante Suto.
Karlo Butic rời sân và được thay thế bởi Ljuban Crepulja.

Thẻ vàng cho Ivan Jelic.
Ivan Rakitic rời sân và được thay thế bởi Filip Krovinovic.

Thẻ vàng cho Anthony Kalik.
Bujar Pllana rời sân và được thay thế bởi Dominik Martinovic.

Thẻ vàng cho Luka Lucic.
Ivan Perisic rời sân và được thay thế bởi Emir Sahiti.
Michael Agbekpornu rời sân và được thay thế bởi Robert Muric.

Thẻ vàng cho Michael Agbekpornu.

Thẻ vàng cho Ivan Rakitic.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Matej Sakota đã ghi bàn!
Marko Livaja đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Abdoulie Sanyang đã ghi bàn!
Zvonimir Sarlija rời sân và được thay thế bởi Dominik Prpic.

Thẻ vàng cho Marco Boras.

V À A A O O O - Marko Livaja từ Hajduk Split đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Đội hình xuất phát Hajduk Split vs Slaven
Hajduk Split (4-2-3-1): Lovre Kalinic (91), Fahd Moufi (18), Filip Uremovic (25), Zvonimir Sarlija (31), Dario Melnjak (17), Ivan Rakitic (11), Anthony Kalik (7), Abdoulie Sanyang Bamba (24), Rokas Pukstas (21), Ivan Perišić (4), Marko Livaja (10)
Slaven (5-4-1): Ivan Covic (32), Antonio Bosec (33), Tomislav Bozic (6), Bujar Pllana (4), Marco Boras (55), Luka Lucic (35), Mihail Caimacov (10), Michael Agbekpornu (30), Ivan Jelic (88), Matej Sakota (7), Karlo Butic (45)


Thay người | |||
36’ | Zvonimir Sarlija Dominik Prpic | 66’ | Michael Agbekpornu Robert Muric |
68’ | Ivan Perisic Emir Sahiti | 74’ | Bujar Pllana Dominik Martinovic |
82’ | Ivan Rakitic Filip Krovinovic | 89’ | Karlo Butic Ljuban Crepulja |
89’ | Ivan Jelic Ante Suto I |
Cầu thủ dự bị | |||
Emir Sahiti | Ivan Susak | ||
Mate Antunovic | Zvonimir Katalinic | ||
Ivan Lucic | Adriano Jagusic | ||
Dominik Prpic | Robert Muric | ||
Niko Sigur | Adrian Liber | ||
Aleksandar Trajkovski | Luka Curkovic | ||
Josip Elez | Dominik Martinovic | ||
Filip Krovinovic | Ljuban Crepulja | ||
Marko Capan | Ante Suto I | ||
Simun Hrgovic | Patrik Maric | ||
Bruno Durdov | Igor Lepinjica | ||
Luka Jurak | Lucas Fernandes |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hajduk Split
Thành tích gần đây Slaven
Bảng xếp hạng VĐQG Croatia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 15 | 11 | 6 | 25 | 56 | T T B B B |
2 | ![]() | 32 | 15 | 11 | 6 | 15 | 56 | T H H B B |
3 | ![]() | 32 | 16 | 7 | 9 | 20 | 55 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 3 | 45 | B T T B H |
5 | ![]() | 32 | 10 | 14 | 8 | 4 | 44 | H B H T T |
6 | ![]() | 32 | 10 | 12 | 10 | -6 | 42 | T B T T H |
7 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -8 | 37 | B B B T T |
8 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -14 | 36 | H T T T H |
9 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -12 | 33 | B H B B B |
10 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -27 | 29 | T B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại