Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng đội U21 Pháp đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
![]() Johann Lepenant 13 | |
![]() Saba Sazonov 34 | |
![]() (Pen) Mathys Tel 35 | |
![]() Nodar Lominadze 43 | |
![]() Otar Mamageishvili (Thay: Luka Gagnidze) 55 | |
![]() Giorgi Abuashvili (Thay: Gizo Mamageishvili) 55 | |
![]() Loum Tchaouna (Thay: Felix Lemarechal) 61 | |
![]() Vasilios Gordeziani (Thay: Lasha Odisharia) 66 | |
![]() Gabriel Sigua (Thay: Irakli Yegoian) 66 | |
![]() Matthis Abline (Thay: Mathys Tel) 73 | |
![]() Thierno Barry (Thay: Wilson Odobert) 73 | |
![]() Giorgi Abuashvili (Kiến tạo: Vasilios Gordeziani) 77 | |
![]() Saba Sazonov (Kiến tạo: Giorgi Abuashvili) 85 | |
![]() Johann Lepenant (Kiến tạo: Lucien Agoume) 90 | |
![]() Djaoui Cisse (Thay: Lucien Agoume) 90 | |
![]() Noah Edjouma (Thay: Ismael Doukoure) 90 | |
![]() Levan Osikmashvili (Thay: Giorgi Kvernadze) 90 | |
![]() Thierno Barry (VAR check) 90+2' | |
![]() Thierno Barry (Kiến tạo: Castello Lukeba) 90+12' |
Thống kê trận đấu France U21 vs Georgia U21


Diễn biến France U21 vs Georgia U21
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: U21 Pháp: 60%, U21 Georgia: 40%.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho đội U21 Pháp được công nhận.
Trận đấu được khởi động lại.
VAR - VÀ A A A O O O! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, một bàn thắng tiềm năng cho đội U21 Pháp.
Castello Lukeba bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Castello Lukeba bị chấn thương và đang nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Castello Lukeba đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Thierno Barry từ đội U21 Pháp đệm bóng vào lưới bằng chân phải! Một pha kết thúc dễ dàng cho Thierno Barry.

V À A A A O O O - Castello Lukeba từ đội U21 Pháp đã đánh đầu đưa bóng vào lưới!

V À A A A O O O - Castello Lukeba ghi bàn bằng chân trái!
Vasilios Gordeziani từ đội U21 Georgia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Loum Tchaouna thực hiện cú đá phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến được với đồng đội.
Trận đấu được khởi động lại.
Saba Sazonov bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Saba Sazonov bị chấn thương và đang nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thống kê kiểm soát bóng: Pháp U21: 60%, Georgia U21: 40%.
Saba Sazonov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát France U21 vs Georgia U21
France U21 (4-3-3): Guillaume Restes (16), Kiliann Sildillia (5), Chrislain Matsima (4), Castello Lukeba (2), Quentin Merlin (3), Ismael Doukoure (19), Johann Lepenant (8), Lucien Agoumé (6), Wilson Odobert (10), Mathys Tel (7), Felix Lemarechal (21)
Georgia U21 (4-3-3): Luka Kharatishvili (23), Giorgi Maisuradze (18), Saba Sazonov (15), Saba Khvadagiani (4), Irakli Azarov (16), Gizo Mamageishvili (11), Nodari Lominadze (6), Luka Gagnidze (10), Lasha Odisharia (7), Giorgi Kvernadze (9), Irakli Yegoian (21)


Thay người | |||
61’ | Felix Lemarechal Loum Tchaouna | 55’ | Luka Gagnidze Otar Mamageishvili |
73’ | Mathys Tel Matthis Abline | 55’ | Gizo Mamageishvili Giorgi Abuashvili |
73’ | Wilson Odobert Thierno Barry | 66’ | Irakli Yegoian Gabriel Sigua |
90’ | Ismael Doukoure Noah Edjouma | 66’ | Lasha Odisharia Vasilios Gordeziani |
90’ | Lucien Agoume Djaoui Cisse | 90’ | Giorgi Kvernadze Levan Osikmashvili |
Cầu thủ dự bị | |||
Obed Nkambadio | Mikheil Makatsaria | ||
Robin Risser | Levan Tandilashvili | ||
Matthis Abline | Lado Odishvili | ||
Loum Tchaouna | Irakli Iakobidze | ||
Noah Edjouma | Levan Osikmashvili | ||
Jean Matteo Bahoya | Otar Mamageishvili | ||
Christian Mawissa | Saba Mamatsashvili | ||
Nathan Zeze | Vakho Bedoshvili | ||
Soungoutou Magassa | Gabriel Sigua | ||
Djaoui Cisse | Tornike Morchiladze | ||
Andy Diouf | Giorgi Abuashvili | ||
Thierno Barry | Vasilios Gordeziani |
Nhận định France U21 vs Georgia U21
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây France U21
Thành tích gần đây Georgia U21
Bảng xếp hạng U21 Euro
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
3 | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B | |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
4 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | B | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H | |
3 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
4 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại