Ném biên cho Famalicao tại Estadio Municipal de Famalicao.
![]() Luis Rocha 27 | |
![]() Gustavo Sa 30 | |
![]() (Pen) Gabriel Silva 32 | |
![]() Mathias De Amorim (Thay: Zaydou Youssouf) 46 | |
![]() Sidney Lima (Kiến tạo: Sergio Araujo) 51 | |
![]() Sorriso (Kiến tạo: Mathias De Amorim) 58 | |
![]() Frederico Venancio 60 | |
![]() Pedro Ferreira (Thay: Sergio Araujo) 67 | |
![]() Alisson Safira (Thay: Klismahn) 67 | |
![]() Rochinha (Thay: Sorriso) 78 | |
![]() Rodrigo Pinheiro 81 | |
![]() Otso Liimatta (Thay: Oscar Aranda) 84 | |
![]() Afonso Rodrigues (Thay: Gustavo Sa) 84 | |
![]() Daniel Borges (Thay: Vinicius) 86 | |
![]() Bruno Almeida (Thay: Gabriel Silva) 89 | |
![]() Bruno Almeida 90 | |
![]() Rafa Soares 90+3' |
Thống kê trận đấu Famalicao vs Santa Clara


Diễn biến Famalicao vs Santa Clara
Ném biên cho Santa Clara Azores gần khu vực cấm địa.
Liệu Santa Clara Azores có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Famalicao không?
Đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân nhà.

Rafa Soares (Famalicao) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Santa Clara Azores được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Famalicao được hưởng một quả phạt góc do Carlos Andre Fernandes Macedo trao.

Bruno Filipe Pereira Soares Almeida của Santa Clara Azores đã bị Carlos Andre Fernandes Macedo cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Vasco Matos thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Estadio Municipal de Famalicao với Bruno Filipe Pereira Soares Almeida thay cho Gabriel Silva.
Ném biên cho Santa Clara Azores.
Phát bóng lên cho Santa Clara Azores tại Estadio Municipal de Famalicao.
Bóng đi ra ngoài sân và Santa Clara Azores được hưởng một quả phát bóng lên.
Santa Clara Azores được hưởng một quả phạt góc.
Đội khách đã thay Vinicius Lopes bằng Daniel. Đây là sự thay đổi thứ ba hôm nay của Vasco Matos.
Otso Liimatta vào sân thay cho Oscar Aranda của Famalicao.
Afonso Rodrigues vào sân thay cho Gustavo Sa của Famalicao tại Estadio Municipal de Famalicao.
Santa Clara Azores cần phải cẩn trọng. Famalicao có một quả ném biên tấn công.

Rodrigo Pinheiro Ferreira (Famalicao) nhận thẻ vàng.
Carlos Andre Fernandes Macedo chỉ định một quả đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Santa Clara Azores tại Estadio Municipal de Famalicao.
Mathias De Amorim của Famalicao bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đội hình xuất phát Famalicao vs Santa Clara
Famalicao (4-2-3-1): Lazar Carevic (25), Rodrigo Pinheiro Ferreira (17), Enea Mihaj (4), Justin De Haas (16), Rafa Soares (5), Mirko Topic (8), Zaydou Youssouf (28), Sorriso (7), Gustavo Sa (20), Oscar Aranda (11), Mario Gonzalez (9)
Santa Clara (3-4-3): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Luis Rocha (13), Frederico Venancio (21), Diogo Calila (2), Sergio Araujo (35), Adriano (6), MT (32), Klismahn (77), Vinicius (70), Gabriel Silva (11)


Thay người | |||
46’ | Zaydou Youssouf Mathias De Amorim | 67’ | Sergio Araujo Pedro Ferreira |
78’ | Sorriso Rochinha | 67’ | Klismahn Alisson Safira |
84’ | Oscar Aranda Otso Liimatta | 86’ | Vinicius Daniel Borges |
84’ | Gustavo Sa Afonso Rodrigues | 89’ | Gabriel Silva Bruno Almeida |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriel Cabral | Neneca | ||
Calegari | Pedro Ferreira | ||
Tom Van de Looi | Alisson Safira | ||
Rochinha | Ricardinho | ||
Mathias De Amorim | Joao Costa | ||
Riccieli | Bruno Almeida | ||
Otso Liimatta | Guilherme Ramos | ||
Afonso Rodrigues | Habraao | ||
Samuel Lobato | Daniel Borges |
Nhận định Famalicao vs Santa Clara
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Famalicao
Thành tích gần đây Santa Clara
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại